
Áp suất chất lỏng - phần 2
Quiz
•
Physical Ed
•
8th Grade
•
Practice Problem
•
Medium
Ánh Phạm
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức tính áp suất chất lỏng là:
p = d.V
p = h/d
p = d.h
p = d/h
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Áp suất mà chất lỏng tác dụng lên một điểm phụ thuộc:
Khối lượng lớp chất lỏng phía trên.
Trọng lượng lớp chất lỏng phía trên.
Độ cao lớp chất lỏng phía trên.
Thể tích lớp chất lỏng phía trên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hãy so sánh áp suất tại điểm A, B, C, D, E trong một bình đựng chất lỏng vẽ ở hình 8.3
PC = PE
PD>PA>PC
PD>PC>PE
PE>PA.PB
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong các kết luận sau, kết luận nào không đúng về bình thông nhau?
Bình thông nhau là bình có 2 hoặc nhiều nhánh thông nhau.
Tiết diện của các nhánh bình thông nhau phải bằng nhau.
Trong bình thông nhau có thể chứa 1 hoặc nhiều chất lỏng khác nhau.
Trong bình thông nhau chứa cùng 1 chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở cùng một độ cao.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ áp suất 25 000 N/m2. Tính độ sâu của tàu ngầm ở thời điểm trên biết trọng lượng riêng của nước biển bằng 10 300N/m3.
24,3 m
25,75 km
25,75 . 107 m
243 cm
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một tàu ngầm đang di chuyển dưới biển. Áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ áp suất 2 020 000 N/m2. Một lúc sau áp kế chỉ 5 150 000N/m2. Tính độ sâu của tàu ngầm ở thời điểm sau biết trọng lượng riêng của nước biển bằng 10 300N/m3.
500 cm
50 m
500 m
20,5 m
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Trong bình thông nhau gồm hai nhánh có tiết diện bằng nhau. Khi chưa mở khóa T, chiều cao của 1 nhánh là 30 cm. Tìm chiều cao cột nước ở hai nhánh sau khi đã mở khóa T và khi nước đã đứng yên. Bỏ qua thể tích của ống nối hai nhánh.
10 cm
20 cm
15 cm
30 cm
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
VAT LY 7
Quiz
•
8th Grade
11 questions
How to read a paragraph
Quiz
•
3rd Grade - University
5 questions
THỬ TÀI ĐOÁN QUẢ
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
MSSV4808903016 Phan Thành Phú
Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
besaran dan satuan
Quiz
•
7th - 8th Grade
9 questions
Đề 8
Quiz
•
8th Grade
8 questions
LUYỆN TẬP BÀI 3 KHTN
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Điện dân dụng
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physical Ed
10 questions
Decoding Nutrition Labels for Healthier Choices
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Bowling Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
Pickleball
Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
8th Health Unit 2: Physical Health/Body Systems
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Intro to Nutrition
Quiz
•
6th - 8th Grade
4 questions
Nutrition
Lesson
•
6th - 8th Grade
32 questions
NFL team logos 23-24
Quiz
•
6th - 8th Grade
