
Ôn tập chương I

Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Medium
tham quach
Used 7+ times
FREE Resource
30 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Lực tương tác giữa hai điện tích điểm
tỉ lệ thuận với tổng hai điện tích
tỉ lệ thuận với tích hai điện tích
tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích
tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên không phụ thuộc yếu tố nào?
Dấu điện tích
Bản chất điện môi.
Khoảng cách giữa 2 điện tích
Độ lớn điện tích.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Điện môi là
môi trường không dẫn điện.
môi trường không cách điện.
môi trường bất kì.
môi trường dẫn điện tốt.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hai chất điểm mang điện tích khi đặt gần nhau chúng đẩy nhau thì có thể kết luận:
chúng đều là điện tích dương
chúng đều là điện tích âm
chúng trái dấu nhau
chúng cùng dấu nhau
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là
Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
Các điện tích khác loại thì hút nhau.
Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông
tăng 4 lần.
tăng 2 lần.
giảm 2 lần.
giảm 4 lần.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
: Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong
chân không.
nước nguyên chất.
dầu hỏa
không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ - LÍ 10

Quiz
•
1st Grade
30 questions
Lý11

Quiz
•
KG - 2nd Grade
25 questions
Ôn tập lần 2

Quiz
•
1st - 2nd Grade
35 questions
Bài 7: Các đại lượng đặc trưng của sóng cơ

Quiz
•
1st Grade
28 questions
ATTT(week 1)

Quiz
•
1st Grade
27 questions
Thực vật kiểm tra (TH)

Quiz
•
1st Grade
30 questions
Ôn tập Vật Lý

Quiz
•
1st - 3rd Grade
26 questions
lí II 7

Quiz
•
1st - 3rd Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
18 questions
Hispanic Heritage Month

Quiz
•
KG - 12th Grade
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Odd and even numbers

Quiz
•
1st - 2nd Grade