KHTN 6 - BÀI 14 MỘT SỐ NHIÊN LIỆU

Quiz
•
Chemistry
•
6th Grade
•
Medium
Hong Vo
Used 35+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây là sai?
Nhiên liệu là những chất cháy được, khi cháy tỏa nhiệt và phát sáng.
Nhiên liệu đóng vai trò quan trọng trong đời sống và sản xuất.
Nhiên liệu rắn gồm than mỏ, gỗ …
Nhiên liệu khí có năng suất tỏa nhiệt thấp, gây độc hại cho môi trường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để sử dụng nhiên liệu cho hiệu quả cần đảm bảo yêu cầu nào sau đây?
Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy.
Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi.
Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy phù hợp với nhu cầu sử dụng.
Cả 3 yêu cầu trên.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại nhiên liệu nào sau đây có năng suất tỏa nhiệt cao, dễ cháy hoàn toàn?
Nhiên liệu khí.
Nhiên liệu lỏng.
Nhiên liệu rắn.
Nhiên liệu hóa thạch.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để sử dụng nhiên liệu có hiệu quả cần phải cung cấp không khí hoặc oxi
Vừa đủ.
Thiếu.
Dư.
Cả B và C đều đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ưu điểm của nguồn năng lượng tái tạo?
Có khả năng tái tạo hoặc làm mới.
Có nguồn gốc từ lòng đất.
Gây ô nhiễm môi trường
Chỉ sử dụng được đối với các nước có khí hậu nhiệt đới.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy giải thích tại sao các chất khí dễ cháy hoàn toàn hơn các chất rắn và chất lỏng?
Vì chất khí nhẹ hơn chất rắn và chất lỏng.
Vì chất khí có nhiệt độ sôi thấp hơn chất rắn và chất lỏng.
Vì diện tích tiếp xúc của chất khí với không khí lớn hơn.
Vì chất khí có khối lượng riêng lớn hơn chất rắn và lỏng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dãy nhiên liệu nào sau đây thuộc nhóm nhiên liệu lỏng?
A.Củi, than đá, biogas.
Cồn, xăng, dầu hỏa.
Biogas, khí gas, khí mỏ dầu.
Củi, than đá, sáp.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Oxygen và Không khí

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Tính chất của Hidro

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Ôn tập hóa học 8

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Hóa 6- Bài 5: Sự đa dạng của chất

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Hóa 6- Bài 6: Tính chất và sự chuyển thể của chất

Quiz
•
6th Grade
12 questions
Ôn tập về kim loại Kiềm - 1

Quiz
•
1st - 12th Grade
5 questions
Khám Phá Nguyên Tố Oxy

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Ôn tập giữa kì 1 môn KHTN - Hóa

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Metals, Non-Metals & Metalloids

Quiz
•
6th Grade
15 questions
2.07: Aqueous Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Elements Vs Compounds

Quiz
•
5th - 7th Grade
20 questions
Periodic Table

Quiz
•
6th Grade
23 questions
physical and Chemical Changes

Quiz
•
6th Grade
27 questions
Science: Separating Mixtures and Solutions

Quiz
•
5th - 6th Grade
20 questions
Atoms Vocabulary

Quiz
•
6th Grade
20 questions
ATOMIC STRUCTURE

Quiz
•
6th Grade