
HOẠT TẬP LUYỆN TẬP - TIẾT 34 - OXYGEN
Quiz
•
Chemistry
•
6th Grade
•
Medium
Thị Nguyễn
Used 37+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Oxygen có tính chất nào sau đây?
Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khi, không duy trị sự cháy.
Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự chảy và sự sống.
Ở điều kiện thường oxygen là khi không máu, không mùi, không vị, tan ít trong nước, nhẹ hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
Ở điều kiện thường oxygen là khí không màu, không mùi, không vị, tan nhiều trong nước, nặng hơn không khí, duy trì sự cháy và sự sống.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở nhiệt độ phòng, oxygen tồn tại ở thể nào?
Thể rắn
Thể lỏng
Thể khí
Không xác định
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần của không khí gồm những gì?
21%Nitơ, 78% Oxygen; 1% khí khác
78% Nitơ, 21% Oxygen; 1% khí khác
100% Nitơ
100% Oxygen
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây chiếm tỉ lệ thể tích lớn nhất trong không khí?
Oxygen.
Hydrogen.
Nitrogen.
Carbon dioxide
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần nào của không khí là nguyên nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính?
Oxygen.
Hidrogen.
Carbon dioxide.
Nitrogen.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khí gì cần cho sự hô hấp, sự cháy:
Oxygen
Nitrogen
Carbon dioxide
Hidrogen.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khí gì là nguồn cung cấp đạm tự nhiên cho cây trồng:
Oxygen
Nitrogen
Carbon dioxide
Hidrogen.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
6 questions
BÀI 7
Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Khởi động - Ôn tập Hóa học/KHTN 6
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Lý thuyết hạt
Quiz
•
1st - 12th Grade
12 questions
BÀI KIỂM TRA 15' KHỐI 10-LẦN 1
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
amin dễ
Quiz
•
1st Grade - University
12 questions
Ôn tập Lớp 6
Quiz
•
6th Grade
15 questions
KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Renewable resources
Quiz
•
6th - 9th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
15 questions
2.07: Aqueous Solutions
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Chemistry: Elements, Compounds, and Mixtures Quiz
Passage
•
6th Grade
10 questions
Balancing Chemical Equations Challenge
Interactive video
•
6th - 10th Grade
11 questions
6.5D Physical and Chemical Changes
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Physical vs. Chemical change
Quiz
•
6th - 7th Grade
20 questions
Periodic Table
Quiz
•
6th Grade
23 questions
physical and Chemical Changes
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice
Quiz
•
6th - 8th Grade