
Buổi 1 lớp 8
Quiz
•
Physics
•
KG - 8th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
HUYEN LE
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường . Trong các câu mô tả sau câu nào đúng.
Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe.
Người ngồi sau chuyển động so với người cầm lái.
Hai người chuyển động so với mặt đường.
Hai người đứng yên so với bánh xe.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các ví dụ về vật đứng yên so với vật mốc sau đây ví dụ nào là sai.
Trong chiếc đồng hồ đang chạy đầu kim đứng yên so với cái bàn.
Trong chiếc ô tô đang chuyển động người lái xe đứng yên so với ô tô.
Trên chiếc thuyền đang trôi theo dòng nước người lái thuyền đứng yên so với chiếc thuyền.
Cái cặp để trên mặt bàn đứng yên so với mặt bàn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các chuyển động sau, quỹ đạo của chuyển động nào là đường thẳng.
Một chiếc lá rơi từ trên cây xuống.
Bánh xe khi xe đang chuyển động.
Một viên phấn rơi từ trên cao xuống.
Một viên đá được ném theo phưong nằm ngang.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một chiếc ô tô đang chạy, người soát vé đang đi lại. Câu nhận xét nào sau đây là sai?
Hành khách đứng yên so với người lái xe.
Người soát vé đứng yên so với hành khách.
Người lái xe chuyển động so với cây bên đường.
Hành khách chuyển động so với nhà cửa bên đường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Một người ngồi trên đoàn tàu đang chạy thấy nhà cửa, cây cối bên đường chuyển động. Khi ấy người đó đã chọn vật mốc là:
Toa tàu.
Bầu trời.
Cây bên đường.
Đường ray.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi trời lặng gió, em đi xe đạp phóng nhanh thì cảm thấy có gió từ phía trước thổi vào mặt.
Hãy chọn câu trả lời đúng.
Do không khí chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.
Do mặt người chuyển động khi chọn vật mốc là cây bên đường.
Do không khí chuyển động khi chọn mặt người làm vật mốc.
Do không khí đứng yên và mặt người chuyển động.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các câu nói về vận tốc dưới đây câu nào Sai?
Vận tốc cho bíêt mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
Độ lớn của vận tốc được tính bằng quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian.
Công thức tính vận tốc là : v = S.t.
Đơn vị của vận tốc là km/h.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
ĐỀ ÔN TÂP - HS1 - CUỐI HK I - VẬT LÝ 12
Quiz
•
12th Grade
17 questions
TIẾT 35. ÔN TẬP HỌC KÌ I - MÔN HÓA 8
Quiz
•
2nd Grade
18 questions
Ôn tập Vật lí 12 ( Từ 17/02/2020-24/02/2020)
Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
LÝ 11_ DAO ĐỘNG CƠ
Quiz
•
12th Grade
18 questions
ôn tập vật lí 8 cuối kì 2
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Bài tập cơ năng
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Lực từ
Quiz
•
11th Grade
18 questions
CHƯƠNG 5. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Newton's Laws of Motion
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Mass, Weight and Gravity
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Waves, Parts of Waves and Wave Properties
Quiz
•
5th - 7th Grade
19 questions
Electromagnetic waves
Quiz
•
8th Grade
8 questions
Parallel and Series Circuits
Lesson
•
8th Grade
20 questions
Free Body Diagrams
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
20 questions
Electromagnetic Spectrum Quiz
Quiz
•
8th Grade
