Hóa 9 - Chương 1

Hóa 9 - Chương 1

9th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập giữa kì I

Ôn tập giữa kì I

9th Grade

10 Qs

axit - bazo hoa 9

axit - bazo hoa 9

9th Grade

11 Qs

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BAZƠ

9th Grade

15 Qs

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BASE

TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA BASE

9th Grade

15 Qs

HCl

HCl

1st Grade - University

10 Qs

Ôn tập hóa 9 (lần 2)

Ôn tập hóa 9 (lần 2)

9th Grade

11 Qs

KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 8E

KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 8E

9th Grade

10 Qs

Hóa học 9- Bài:  Một số axit quan trọng (t2)

Hóa học 9- Bài: Một số axit quan trọng (t2)

9th Grade

15 Qs

Hóa 9 - Chương 1

Hóa 9 - Chương 1

Assessment

Quiz

Chemistry

9th Grade

Medium

Created by

Bảo Nguyễn

Used 21+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn 2 dung dịch của các cặp chất sau?

ZnSO4 và CuCl2

Na2CO3 và KCl

CaCl2 và AgNO3

Na2SO4 và AlCl3

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là:

MgO

P2O5

K2O

CaO

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Muối A là chất rắn màu trắng tan nhiều trong nước, bị phân hủy ở nhiệt độ cao, dùng làm phân bón cho cây trồng là:

NaCl

CaCO3

KNO3

MgSO4

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khí SO2 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

CaO; K2SO4; Ca(OH)2

NaOH; CaO; H2O

Ca(OH)2; H2O; BaCl2

NaCl; H2O; CaO

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Để an toàn khi pha loãng H2SO4 đặc cần thực hiện theo cách:

Rót từng giọt nước vào axit

Rót từng giọt axit vào nước

Cho cả nước và axit vào cùng một lúc

Cả 3 cách trên đều được

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Cặp chất nào sau đây có phản ứng tạo thành sản phẩm là chất khí

Dung dịch Na2CO3 và dung dịch HCl

Dung dịch Na2SO4 và dung dịch BaCl2

Dung dịch KOH và dung dịch MgCl2

Dung dịch KCl và dung dịch AgNO3

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Dãy hợp chất nào sau đây toàn là bazơ bị nhiệt phân hủy

NaOH, KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3

KOH, Mg(OH)2, Al(OH)3, Ca(OH)2

Ca(OH)2, NaOH, KOH, Ba(OH)2

Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Al(OH)3

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?