Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Luyện tập về từ nhiều nghĩa

5th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

HỘI VUI HỌC TẬP K5 - TUẦN 23

HỘI VUI HỌC TẬP K5 - TUẦN 23

5th Grade

23 Qs

kiểm tra tiếng việt

kiểm tra tiếng việt

5th Grade

20 Qs

Give kids a hand | Scratch Round 2

Give kids a hand | Scratch Round 2

1st - 7th Grade

20 Qs

VUI HỌC TIẾNG VIỆT - SỐ 2

VUI HỌC TIẾNG VIỆT - SỐ 2

1st - 5th Grade

15 Qs

Luyện tập về Quan hệ từ

Luyện tập về Quan hệ từ

4th - 5th Grade

16 Qs

TV : 15 - 4

TV : 15 - 4

5th Grade

20 Qs

Mở rộng vốn từ:Truyền thống.

Mở rộng vốn từ:Truyền thống.

5th Grade

17 Qs

noel

noel

5th Grade

15 Qs

Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

MaiAnh Duong

Used 85+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau: Anh em ......ở đảo Trường Sa.

đóng quân

đóng đinh

đóng cửa

đóng dấu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau:Bác thợ đang .... vào chiếc bàn.

đóng quân

đóng đinh

đóng cửa

đóng dấu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau: Cô giáo dặn em phải......trước khi ra về.

đóng quân

đóng cửa

đóng đinh

đóng dấu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau: Mẹ em....mua đồng phục cho em.

đóng đinh

đóng dấu

đóng cửa

đóng tiền

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy chọn đúng nghĩa của từ "đóng" được dùng trong câu sau: Cô ấy đóng kịch như thật, không chê vào đâu được.

Chỉ việc các diễn viên diễn kịch

Chỉ việc nộp tiền

Chỉ nơi các bộ đội huấn luyện

Chỉ việc tạo ra đôi giày

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy chọn đúng nghĩa của từ " đóng" được dùng trong câu sau: Nước ở đó "đóng" băng có thể đi lại được.

Chỉ việc cho rượu vào chai

Chỉ việc đông cứng của nước

Chỉ việc dùng con dấu ép mạnh xuống

Chỉ việc nộp tiền

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ có chứa tiếng "lưng" có nghĩa là : Chỉ số lượng nhiều tương đương một nửa.

lưng cơm, lưng chén, lưng bát

lưng áo, sống lưng, đau lưng

lưng đèo, lưng chừng, lưng núi

thắt lưng, dây lưng, đai lưng

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?