Trong các chất hữu cơ sau: Đường đơn, đường đôi, đường đa, tinh bột, cacbohiđrat. Hợp chất hữu cơ nào là chung cho các hợp chất hữu cơ còn lại ?
SINH 10 BAI 4
Quiz
•
Biology
•
10th Grade
•
Hard
thep huu
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các chất hữu cơ sau: Đường đơn, đường đôi, đường đa, tinh bột, cacbohiđrat. Hợp chất hữu cơ nào là chung cho các hợp chất hữu cơ còn lại ?
a. Đường đôi.
b. Đường đa.
c.Tinh bột.
d. Cacbohiđrat.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Loại lipit nào có vai trò chính dự trữ năng lượng ?
a.Dầu, mỡ.
b. Phôtpholipit, dầu, mỡ.
c. Stêrôit, phôtpholipit.
d. Stêrôit, dầu, mỡ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vào mùa lạnh hanh, khô, người ta thường bôi kem (sáp) chống nứt da vì:
a.Sáp giúp da thoát hơi nước nhanh.
b. Sáp chống thoát hơi nước qua da.
c.Sáp giúp dự trữ năng lượng.
d.Sáp bổ sung nhiều vitamin cho da.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tập hợp những hợp chất nào dưới đây thuộc cácbohiđrat?
a.Đường đơn, đường đôi và đường đa
b. Đường đơn, đường đôi và axit béo
c.Đường đơn, đường đa và axit béo
d.Đường đa, đường đôi và axit béo
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Fructôzơ là
A. một monosaccarit( duong don)
B. một loại axit béo.
C. một loại pôlisaccarit(duong da).
D. đường hexôzơ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lipit bao gồm các loại hợp chất hữu cơ nào sau đây?
A. Mỡ, phôtpholipit, lactôzơ.
B. Mỡ, glicôgen, phôtpholipit.
C. Mỡ, phôtpholipit, stêrôit, sắc tố và vitamin (carôtennôit - vitamin A, D, E và K).
D. Glicôgen, carôtennôit, phôtpholipit, ơstrôgen
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cấu trúc của các loại cacbohiđrat gồm
A. 3 nguyên tố hóa học C, H, O nhưng có nhiều liên kết C-H và ít ôxy hơn.
B. 4 nguyên tố hóa học C, H, O, N và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C. 3 nguyên tố hóa học C, H, N và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
D. 3 loại nguyên tố hóa học C, H, O và được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân: (CH2O)n.
10 questions
SINH HỌC 10 BÀI 5, 6
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Tế bào nhân thực
Quiz
•
1st - 10th Grade
14 questions
TẾ BÀO NHÂN SƠ
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Sinh học 10- Bài 1 đến 5
Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP VIRUTS VÀ CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT
Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Trắc nghiệm hô hấp và quang hợp ở tế bào
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Kiểm tra thường xuyên 2
Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP VIRUTS VÀ CHU TRÌNH NHÂN LÊN CỦA VIRUT
Quiz
•
1st Grade - University
15 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
4th Grade
25 questions
SS Combined Advisory Quiz
Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Week 4 Student In Class Practice Set
Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
SOL: ILE DNA Tech, Gen, Evol 2025
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
NC Universities (R2H)
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
June Review Quiz
Quiz
•
Professional Development
20 questions
Congruent and Similar Triangles
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Triangle Inequalities
Quiz
•
10th - 12th Grade