Luyện tập
Quiz
•
Chemistry
•
11th - 12th Grade
•
Hard
Mạnh Đạt
Used 3+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion thu gọn là: 2H+ + S2- -> H2S
Na2S + 2HCl
-> 2NaCl + H2S
2CH3COOH + K2S
-> 2CH3COOK + H2S
CuS + H2SO4 (loãng) -> CuSO4 + H2S
FeS + 2HCl
-> FeCl2 + H2S
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Dãy gồm các chất điện li mạnh ?
HNO3 , Cu(NO3)2 , Ca3(PO4)2 , H3PO4
Ba(NO3)2 , H2SO4 , KNO3 , NaCl
H2SO4 , KCl , CH3COOH , CaCl2
HNO3 , CuSO4 , H2S , CaCl2
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?
Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước thành dung dịch.
Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
Sự điện li là sự phân li chất thành ion khi trong nước hay khi nóng chảy
Sự điện li là quá trình oxi hoá - khử.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng:
Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Dung dịch có pH <7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Giá trị pH tăng thì độ bazơ tăng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương trình ion thu gọn nào sau đây không đúng:
Ba2+ + 2Cl- -> BaCl2
H+ + CH3COO-
-> CH3COOH
Fe2+ + 2OH-
-> Fe(OH)2
H+ + HS- -> H2S
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng sau :
Fe(NO3)3 + A -> B + KNO3. Vậy A, B lần lượt là
K2SO4, Fe2(SO4)3
KOH, Fe(OH)3
KCl, FeCl3
KBr, FeBr3
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết :
Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li.
Những ion nào tồn tại trong dung dịch.
Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
16 questions
Repaso de Química
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Vị trí, Cấu tạo, Tính chất vật lý Kim loại
Quiz
•
12th Grade
20 questions
C5 Chemical changes -neutralisation reactions
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
ÔN TẬP SẮT VÀ HỢP CHẤT 07.4 - COVID19
Quiz
•
12th Grade
20 questions
ĐỀ 009
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
ĐỀ 16
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
PHS Edexcel: Identifying Ions
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
POST TEST KESETIMBANGAN KIMIA
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
34 questions
Covalent and Ionic Bonds Concepts
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Unit 2 P #6 Electron configuration and Orbital diagrams
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Binary Ionic Compounds (Group A Elements)
Quiz
•
11th Grade
18 questions
Ions
Quiz
•
9th - 12th Grade