Biến trở không có kí hiệu trong hình vẽ nào dưới đây?
Biến trở

Quiz
•
Physics
•
University
•
Hard
Minh Thông
Used 32+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu phát biểu nào dưới đây là KHÔNG ĐÚNG về biến trở ?
Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số.
Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi cường độ dòng điện.
Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện.
Biến trở là dụng cụ có thể được dùng để thay đổi chiều dòng điện trong mạch.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trước khi mắc biến trở vào mạch để điều chỉnh cường độ dòng điện thì cần điều chỉnh biến trở có giá trị nào dưới đây ?
Có giá trị 0
Có giá trị nhỏ
Có giá trị lớn
Có giá trị lớn nhất
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trên một biến trở có ghi 30Ω – 2,5A. Các số ghi này có ý nghĩa nào dưới đây ?
Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A.
Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A.
Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A.
Biến trở có điện trở lớn nhất là 30 Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Biến trở là dụng cụ dùng để điều chỉnh đại lượng nào trong mạch ?
Cường độ dòng điện.
Hiệu điện thế.
Nhiệt độ của điện trở.
Chiều dòng điện.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây thay đổi theo ?
Tiết diện dây của biến trở.
Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
Chiều dài dây dẫn của biến trở.
Nhiệt độ của biến trở.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một bóng đèn có hiệu điện thế định mức 2,5V và cường độ dòng điện định mức 0,4A được mắc với một biến trở con chạy để sử dụng với nguồn điện có hiệu điện thế không đổi 12V. Để đèn sáng bình thường thì phải điều chỉnh biến trở có điện trở là bao nhiêu ?
33,7 Ω
23,6 Ω
23,75 Ω
22,5 Ω
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Điện trường đều

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Khám Phá Năng Lượng Điện

Quiz
•
9th Grade - University
10 questions
TỪ THÔNG. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
KIỂM TRA LẦN 1

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
VLĐC_TK2_HK1_21

Quiz
•
University
6 questions
VL9 - Bài 2. Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm

Quiz
•
University
11 questions
ÔN TẬP

Quiz
•
University
10 questions
điện

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade