CÁC KHÁI NIỆM DI TRUYỀN

CÁC KHÁI NIỆM DI TRUYỀN

Professional Development

37 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Hoá phần 1

Hoá phần 1

Professional Development

40 Qs

hanultruyen.

hanultruyen.

Professional Development

42 Qs

KEANEKARAGAMAN DAN KLASIFIKASI MH

KEANEKARAGAMAN DAN KLASIFIKASI MH

Professional Development

40 Qs

UAS FISIOLOGI HEWAN 2020

UAS FISIOLOGI HEWAN 2020

University - Professional Development

40 Qs

phòng bệnh và đảm bảo an toàn BT1

phòng bệnh và đảm bảo an toàn BT1

Professional Development

34 Qs

III PARCIAL

III PARCIAL

Professional Development

36 Qs

Sinh 12 bài 16 17 24

Sinh 12 bài 16 17 24

Professional Development

35 Qs

Quiz 1

Quiz 1

Professional Development

41 Qs

CÁC KHÁI NIỆM DI TRUYỀN

CÁC KHÁI NIỆM DI TRUYỀN

Assessment

Quiz

Biology

Professional Development

Medium

Created by

hải phạm minh

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

37 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Kí hiệu P trong phép lai là gì?
A.    Bố
B.    Mẹ
C.    Bố mẹ
D.    Con lai
Pluto

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Kí hiệu F1 trong phép lai là gì?
A.    Bố
B.    Mẹ
C.    Bố mẹ
D.    Con lai

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Tính trạng là gì?
A.    Những biểu hiện của kiểu gen thành kiểu hình.
B.    Các đặc điểm bên trong cơ thể sinh vật.
C.    Kiếu hình bên ngoài cơ thể sinh vật.
D.    Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý, sinh hóa, di truyền... bên ngoài, bên trong cơ thể, mà nhờ đó sinh vật phân biệt giữa cá thể này với cá thể khác.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Tính trạng là gì?
A.    Những đặc điểm về hình thái, cấu tạo, sinh lý, sinh hóa, di truyền...
B.    Các đặc điểm bên ngoài, bên trong cơ thể sinh vật.
C.    Nhờ đó sinh vật phân biệt giữa cá thể này với cá thể khác.
D.    Cả A, B, C.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Thế nào là tính trạng tương phản?
A.    Các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau
B.    Những tính trạng số lượng và tính trạng chất lượng
C.    Các tính trạng khác nhau.
D.    Tính trạng do một cặp alen quy định.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Tính trạng trội là?
A.    Các tính trạng cùng một loại nhưng biểu hiện trái ngược nhau.
B.    Tính trạng biểu hiện khi có kiểu gen ở dạng đồng hợp tử trội hoặc dị hợp tử.
C.    Tính trạng xuất hiện khi kiểu gen ở trạng thái đồng hợp lặn.
D.    Tính trạng do một cặp alen quy định.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Trội hoàn toàn là trường hợp nào sau đây?
A.    F1 đồng tính còn F2 phân li 3 : 1.
B.    Gen quy định tính trạng trội hoàn toàn lấn át alen lặn cùng cặp để biểu hiện tính trạng trội.
C.    Thế hệ lai chỉ xuất hiện 1 tính trạng trội.
D.    Tính trạng trội được biểu hiện ở kiểu gen dị hợp.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?