
VẬT LÝ _ ÔN TẬP CHƯƠNG 1

Quiz
•
Physics
•
University
•
Medium
Đỗ Nguyễn
Used 11+ times
FREE Resource
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặt một điện tích âm, khối lượng không đáng kể vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vuông góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo tròn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một điện tích q chuyển động trong điện trường đều theo một đường cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0
B. A > 0 nếu q < 0
C. A = 0
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện làm dịch chuyển điện tích q sẽ càng lớn nếu
A. đường đi MN càng dài.
B. đường đi MN càng ngắn.
C. hiệu điện thế UMN càng lớn
D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = VM – VN
B. UMN = E.d
C. AMN = q. UMN
D. E = UMN. d
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai.
A. Đơn vị của điện dung của tụ điện là fara (F).
B. Mỗi tụ điện có một hiệu điện thế giới hạn nhất định. Vượt quá giới hạn này, tụ điện có thể bị hỏng.
C. Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện.
D. Trong tụ điện, môi trường giữa hai bản tụ có rất nhiều các điện tích có thể chuyển động tự do.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. êlectron là hạt mang điện tích âm –1,6.10–19 (C).
B. êlectron là hạt có khối lượng 9,1.10–31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất đi hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển từ vật này sang vật khác.
Similar Resources on Wayground
10 questions
đề 4 kiểm tra chương 1

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Trắc nghiệm cường độ điện trường

Quiz
•
University
10 questions
Nam châm (Tiết 2)

Quiz
•
7th Grade - University
9 questions
Kiến thức về Tụ điện

Quiz
•
11th Grade - University
10 questions
may dien 1

Quiz
•
University
10 questions
Vận tốc (Vật lý 8)

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Bài tập về lực tương tác phân tử

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
bài 1,2 lớp 12

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade