KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

Quiz
•
Chemistry
•
6th Grade
•
Medium
Phùng Thị Quý
Used 1K+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chỉ ra đâu là chất (những từ in nghiêng) trong câu sau: xe đạp được chế tạo từ sắt, nhôm, cao su….
xe đạp, sắt, nhôm.
sắt, cao su, xe đạp.
cao su, nhôm, xe đạp.
nhôm, sắt, cao su.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bỏ đường và cát vào hai cốc nước, khuấy đều. Hiện tượng quan sát được là
đường và cát đều tan.
đường tan còn cát không tan.
cả đường và cát không tan.
đường không tan, cát tan.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy chỉ ra đâu là chất (những từ in nghiêng) trong câu sau: lưỡi dao bằng sắt có cán dao bằng nhựa.
Sắt và nhựa.
Cán dao và nhựa.
Lưỡi dao và cán dao.
Lưỡi dao và sắt.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các chất có thể tồn tại ở ba dạng khác nhau đó là:
Rắn, lỏng, khí.
Rắn, khí, hơi
đen, nâu, đỏ.
màu, mùi, vị.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các vật thể sau: Cái cốc, con dao, hòn đá, cây cối, quyển vở. Hãy cho biết có mấy vật thể tự nhiên, mấy vật thể nhân tạo.
Hai vật thể tự nhiên, ba vật thể nhân tạo.
Bốn vật thể tự nhiên, một vật thể nhân tạo.
Ba vật thể tự nhiên, hai vật thể nhân tạo.
Một vật thể tự nhiên, bốn vật thể nhân tạo.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các vật thể sau: Cái cốc, con dao, hòn đá, cây cối, quyển vở. Hãy cho biết có mấy vật thể hữu sinh, mấy vật thể vô sinh.
Hai vật thể hữu sinh, ba vật thể vô sinh.
Ba vật thể hữu sinh, hai vật thể vô sinh.
Bốn vật thể vô sinh, một vật thể hữu sinh.
Một vật thể vô sinh, bốn vật thể hưu sinh.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chất nào sau đây tồn tại ở thể lỏng trong điều kiện thường?
Đường mía (sucrose).
Muối ăn (sodium chloride).
Sắt (iron)
Nước.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Tính chất hóa học của Oxi

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - HÓA 9

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Bài tập về trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
VL THÔNG DỤNG L6

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Bài 9 Một số lương thực - thực phẩm thông dụng

Quiz
•
6th Grade
10 questions
KHTN, ôn tập giữa kỳ I

Quiz
•
6th - 7th Grade
12 questions
Trắc nghiệm KHTN

Quiz
•
6th - 8th Grade
12 questions
ÔN TẬP KHTN6

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Metals, Non-Metals & Metalloids

Quiz
•
6th Grade
15 questions
2.07: Aqueous Solutions

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Elements Vs Compounds

Quiz
•
5th - 7th Grade
20 questions
Periodic Table

Quiz
•
6th Grade
23 questions
physical and Chemical Changes

Quiz
•
6th Grade
27 questions
Science: Separating Mixtures and Solutions

Quiz
•
5th - 6th Grade
20 questions
Atoms Vocabulary

Quiz
•
6th Grade
20 questions
ATOMIC STRUCTURE

Quiz
•
6th Grade