
Tìm hiểu pháp luật về bảo vệ môi trường
Quiz
•
Life Skills
•
11th Grade
•
Hard
Ng L
Used 3+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 thì khái niệm “Môi trường”được hiểu theo nghĩa nào sau đây?
Môi trường là hệ thống các yếu tố vật chất tự nhiên và nhân tạo có tác động đối với sự tồn tại và phát triển của con người và sinh vật.
Môi trường là các yếu tố tự nhiên và vật chất nhân tạo bao quanh con người, có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con người và sinh vật.
Môi trường là các yếu tố tự nhiên bao quanh con người có ảnh hưởng đến sự tồn tại của con người.
Môi trường bao gồm các yếu tố vật chất như đất, nước, không khí ảnh hưởng đến đời sống, sự tồn tại và phát triển của con người.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 không quy định nguyên tắc bảo vệ môi trường nào dưới đây?
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm và nghĩa vụ của mọi cơ quan, tổ chức hộ gia đình và cá nhân.
Bảo vệ môi trường không dựa trên cơ sở sử dụng hợp lý tài nguyên, giảm thiểu chất thải.
Bảo vệ môi trường quốc gia gắn liền với bảo vệ môi trường khu vực và toàn cầu; bảo vệ môi trường bảo đảm không phương hại chủ quyền, an ninh quốc gia.
Bảo vệ môi trường gắn kết hài hòa với phát triển kinh tế, an ninh xã hội, bảo đảm quyền trẻ em, thúc đẩy giới và phát triển, bảo tồn đa dạng sinh học, ứng phó với biến đổi khí hậu để bảo đảm quyền mọi người được sống trong môi trường trong lành.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tìm ra phương án sai nào dưới đây trong các nguyên tắc bảo vệ môi trường quy định tại Luật Bảo vệ môi trường năm 2014?
Hoạt động bảo vệ môi trường phải được tiến hành thường xuyên và ưu tiên phòng ngừa ô nhiễm, sự cố, suy thoái môi trường.
Tổ chức, hộ gia đình, cá nhân gây ô nhiễm, sự cố và suy thoái môi trường phải khắc phục, bồi thường thiệt hại và trách nhiệm khác theo quy định của pháp luật.
Bảo vệ môi trường phải dựa trên cơ sở sử dụng nhiều tài nguyên, giảm thiểu chất thải.
Bảo vệ môi trường là trách nhiệm và nghĩa vụ của mọi cơ quan, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 thì khái niệm “Ứng phó với biến đổi khí hậu” được hiểu theo nghĩa nào dưới đây?
Ứng phó với biến đổi khí hậu là các hoạt động của của con người nhằm thích ứng với biến đổi khí hậu.
Ứng phó với biến đổi khí hậu là hoạt động của con người nhằm giảm thiểu biến đổi khí hậu.
Ứng phó với biến đổi khí hậu là các hoạt động của con người nhằm thích ứng và giảm thiểu biến đổi khí hậu.
Tất cả các phương án đều đúng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mức phạt tiền đối với cá nhân có hành vi vứt, thải rác thải sinh hoạt trên vỉa hè, đường phố hoặc vào hệ thống thoát nước thải đô thị hoặc hệ thống thoát nước mặt trong khu vực đô thị là bao nhiêu tiền?
Từ 5.000.000 đồng đến 7.000.000 đồng.
Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng.
Từ 2.000.000 đồng đến 3.000.000 đồng.
Từ 3.000.000 đồng đến 5.000.000 đồng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thành phần môi trường và chất phát thải cần được quan trắc môi trường gồm?
Môi trường không khí gồm không khí trong nhà, không khí ngoài trời.
Môi trường nước gồm nước mặt lục địa, nước dưới đất, nước biển.
Tiếng ồn, độ rung, bức xạ, ánh sáng; Môi trường đất, trầm tích; Phóng xạ; Nước thải, khí thải, chất thải rắn; Hóa chất nguy hại phát thải và tích tụ trong môi trường; Đa dạng sinh học.
Tất cả các phương án đều đúng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo Luật Bảo vệ môi trường năm 2014 thì chất thải chứa yếu tố độc hại, phóng xạ, lây nhiễm, dễ cháy, dễ nổ, gây ăn mòn, gây ngộ độc hoặc có đặc tính nguy hại khác là khái niệm của cụm từ nào sau đây?
Chất thải nguy hại.
Chất thải rắn.
Chất thải phóng xạ.
Chất gây ô nhiễm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Huult_ss53_MML104_Cơ chế đồng thuận POW và POS
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Kiểm tra kiến thức về an toàn giao thông đường bộ
Quiz
•
9th - 12th Grade
9 questions
THI TÌM HIỂU KIẾN THỨC VỀ THỰC PHẨM ĐỘC HẠI VÀ CÁC CHẤT GÂNGHIỆN
Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
Trắc nghiệm Quản lý cảm xúc
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Ai hiểu kha nhất
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
AMMONIA
Quiz
•
11th Grade
10 questions
AI ĐÃ ĐẶT TÊN CHO DÒNG SÔNG?
Quiz
•
11th Grade
10 questions
AN TOÀN GIAO THÔNG VÌ NỤ CƯỜI NGÀY MAI
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Life Skills
20 questions
Investing
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Types of Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Budgeting
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Paying for College
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Managing Credit
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Career
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Taxes
Quiz
•
9th - 12th Grade