
KIỂM TRA 15 PHÚT - LỚP 11A2
Quiz
•
Physical Ed
•
KG - 12th Grade
•
Medium
NGUYỄN THÀNH TÂM
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Ion dương là do nguyên tử trung hòa
nhận thêm electron.
nhận thêm điện tích dương.
bị mất electron.
bị mất điện tích dương.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Quả cầu nhỏ mang điện tích 10-8C đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại 1 điểm cách quả cầu 5cm là
1800 V/m.
36000 V/m.
1,8.10-15 V/m
3,6.10-18 V/m.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Điều kiện để một vật dẫn điện là
có chứa các điện tích tự do.
vật phải ở nhiệt độ phòng.
vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.
vật phải mang điện tích.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Một điện tích điểm q = –2.10-7 C được đặt tại điểm M trong điện trường, cường độ điện trường tại M bằng 6.104 V/m. Lực điện tác dụng lên điện tích q có độ lớn bằng
1,2.10-2 N và cùng chiều điện trường.
1,2.10-2 N và ngược chiều điện trường.
3,0.10-3 N và ngược chiều điện trường.
3,0.10-3 N và cùng chiều điện trường.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = -3.10-9 C khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là
8,1.10-10 N.
8,1.10-6 N.
2,7.10-10 N.
2,7.10-6 N.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Có hai điện tích điểm q1 và q2, cho chúng tương tác với nhau thì thấy chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
q1> 0 và q2 < 0.
q1< 0 và q2 > 0.
q1.q2 > 0.
q1.q2 < 0.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Đặt hai điện tích điểm q1 = –0,1.10-7 C, q2 = 1,6.10-7 C lần lượt tại hai điểm A và B trong không khí, AB = 18 cm. Tại điểm C có cường độ điện trường tổng hợp bằng không thì
CA = 6 cm, CB = 24 cm.
CA = 24 cm, CB = 6 cm.
CA = 3,6 cm, CB = 14,4 cm.
CA = 14,4 cm, CB = 3,6 cm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Chủ đề Đá cầu
Quiz
•
12th Grade
20 questions
ÔN TẬP KHTN 6 PHẦN VẬT LÝ
Quiz
•
6th - 7th Grade
20 questions
Chương 2:A Lí thuyết đúng sai NLTK
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Kiến thức Giáo dục Thể chất
Quiz
•
KG - University
21 questions
Kỹ Thuật Đá Cơ Bản Trong Karate
Quiz
•
11th Grade - University
23 questions
Vật lí 8 - GHK 2
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Cầu Lông C2ĐN
Quiz
•
6th - 9th Grade
20 questions
Lý thuyết bóng rổ
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physical Ed
25 questions
Fitness for Living / Exercise Principles Unit Test
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Female Reproduction System Review
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Male Reproduction System Review
Quiz
•
9th Grade
25 questions
Physical Activity for Life
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Decoding Nutrition Labels for Healthier Choices
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
PFit Unit 1 Lesson 1 and 2
Quiz
•
9th Grade
1 questions
SMART Goals
Lesson
•
7th Grade
12 questions
Nutrients Intro & Carbs, Protein, Fats
Lesson
•
5th - 8th Grade