
KIỂM TRA 15 PHÚT LỚP 11
Quiz
•
Physical Ed
•
KG - 12th Grade
•
Medium
NGUYỄN THÀNH TÂM
Used 2+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì
Electron chuyển từ dạ sang thanh bônit.
Electron chuyển từ thanh bônit sang dạ.
Prôtôn chuyển từ dạ sang thanh bônit.
Prôtôn chuyển từ thanh bônit sang dạ.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Trong một điện trường, người ta đặt điện tích q = -2.10-6 C tại điểm M thì q chịu một lực điện 0,4 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn bằng
2.105 V/m.
-2.105 V/m.
8.107 V/m.
-8.107 V/m.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Điều kiện để một vật dẫn điện là
vật phải ở nhiệt độ phòng.
có chứa các điện tích tự do.
vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.
vật phải mang điện tích.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Bốn quả cầu kim loại kích thước giống nhau mang điện tích + 2,3μC, -264.10-7C, - 5,9 μC,
+ 3,6.10-5C. Cho 4 quả cầu đồng thời tiếp xúc nhau sau đó tách chúng ra. Tìm điện tích mỗi quả cầu?
- 2,5 μC.
+2,5 μC.
+1,5 μC.
-1,5 μC.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Lực tương tác giữa hai điện tích q1 = q2 = -3.10-9 C khi đặt cách nhau 10 cm trong không khí là
8,1.10-10 N.
8,1.10-6 N.
2,7.10-10 N.
2,7.10-6 N.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
tăng lên 3 lần.
tăng lên 9 lần.
giảm đi 3 lần.
giảm đi 9 lần.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Tại hai điểm A và B cách nhau 20cm trong không khí, đặt hai điện tích điểm q1 = -3.10-6C, q2 = 8.10-6C. Xác định độ lớn lực điện trường tác dụng lên điện tích q3 = 2.10-6C đặt tại C. Biết AC = 12cm, BC = 16cm.
6,76N.
15,6N.
7,2N
14,4N.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
30 questions
ÔN TẬP LÝ THUYẾT VẬT LÝ 12
Quiz
•
University
20 questions
9.1 U~I
Quiz
•
9th Grade
20 questions
ÔN TẬP NGUỒN ÂM - ĐỘ CAO CỦA ÂM
Quiz
•
7th Grade
20 questions
lí sinh 1
Quiz
•
University - Professi...
26 questions
Ôn THI HK1
Quiz
•
KG
25 questions
KHTN 6- CD1
Quiz
•
6th - 7th Grade
27 questions
Ôn Lí
Quiz
•
8th Grade
20 questions
ÔN TẬP GIUA KY I - GDCD 10
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physical Ed
25 questions
Fitness for Living / Exercise Principles Unit Test
Quiz
•
9th Grade
15 questions
Female Reproduction System Review
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Male Reproduction System Review
Quiz
•
9th Grade
25 questions
Physical Activity for Life
Quiz
•
9th Grade
10 questions
Decoding Nutrition Labels for Healthier Choices
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
PFit Unit 1 Lesson 1 and 2
Quiz
•
9th Grade
1 questions
SMART Goals
Lesson
•
7th Grade
12 questions
Nutrients Intro & Carbs, Protein, Fats
Lesson
•
5th - 8th Grade