Kiểm tra thường xuyên tháng 10

Kiểm tra thường xuyên tháng 10

KG - 3rd Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

REFUERZO QUÍMICA 2°BGU

REFUERZO QUÍMICA 2°BGU

11th Grade

10 Qs

Balanceamento de Equações Químicas

Balanceamento de Equações Químicas

4th Grade

9 Qs

LAS MAGNITUDES

LAS MAGNITUDES

University

10 Qs

TÍNH CHẤT KIM LOẠI ( B2)

TÍNH CHẤT KIM LOẠI ( B2)

1st - 4th Grade

10 Qs

Chemistry Regent - June 2013 Q31-40

Chemistry Regent - June 2013 Q31-40

9th - 12th Grade

10 Qs

Tata Nama Kelas

Tata Nama Kelas

10th Grade

13 Qs

pH

pH

8th Grade

10 Qs

6.5 CONCENTRATION OF AQUEOUS SOLUTION

6.5 CONCENTRATION OF AQUEOUS SOLUTION

10th - 12th Grade

10 Qs

Kiểm tra thường xuyên tháng 10

Kiểm tra thường xuyên tháng 10

Assessment

Quiz

Chemistry

KG - 3rd Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Phạm Nguyễn Trí Nhân

Used 44+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hoàn thành phản ứng sau:

1/ SO2 + H2O → ……………..

a. H2CO3

b. H2SO3

c. H2SO4

d. HNO3

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hoàn thành phản ứng sau

2/ Fe2O3 + 6 HCl → ………….. + ……………..

a. 2FeCl2, 3H2O

b. 2FeCl3, 3H2O

c. 2FeCl2, 3H2

d. 2FeCl3, 3 H2

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hoàn thành phản ứng sau

3/ N2O5 +………………→ ……………..+ H2O

a. 2NaOH, 2NaN2O5

b.2 NaOH, 2NaNO3

c. 2NaOH, 2NaNO2 ,

d. 2 NaOH, 2NaNO

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Hoàn thành phản ứng sau

4/…………… + H2SO4 → …………. + 2 H2O

a. Ba(OH)2 , Ba SO4

b. BaCl2 , Ba SO4

c. Ba(NO3)3, BaSO4

d. FeCl2 , FeSO4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Gọi tên công thức hóa học sau theo danh pháp IUPAC: N2O5

a.đi photpho pentaoxit

b. diphosphorus pentoxit;

c. đi Nitơ pentaoxit

d. di nitrogen pentoxit

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Gọi tên công thức hóa học sau theo danh pháp IUPAC:

Al2O3

a. nhôm oxit

b. nhôm (III) oxit

d. Aluminium (III) oxide

c. Aluminium oxide

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Gọi tên công thức hóa học sau theo danh pháp IUPAC:

H2SO4

a. axit sunfuric

b. axit sundfurơ

c. sulfuric acid

d. hydro sulfuric acid

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Gọi tên công thức hóa học sau theo danh pháp IUPAC:

HClO3

a. chloric acid

b. axit hidro cloric

c. hydro chloric acid

d. hypo chloric acid.

9.

MULTIPLE SELECT QUESTION

5 mins • 1 pt

Cho 1,4 gam đá vôi vào 200 ml dd axit Clohidric( hydro chloric aicd), biết phản ứng xảy hoàn toàn.

a/ Tính khối lượng muối tạo thành.

b/ Tính nồng độ mol của axit.

c/ Tính thể tích khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn

( Ca= 40; C= 12, O= 16; Cl = 35,5, H = 1)

CaO + 2 HCl → CaCl2 + H2O

0,2 0,4 0, 2 0,2

mCaO = 1,4 : 56 = 0,2 ( mol)

CaCO3 + 2 HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

0,014 0,028 0,014 0,014

mCaCO3 = 1,4 : 100 = 0,014 ( mol)

a/ mCaCl2 = 0,2 x 111 = 22,2( g )

b/ CM HCl = n: V= 0,4 : 0,2 = 2 (M)

c/ VH2O = n. 22,4 = 0,2 x 22,4 = 4,48(l)

a/ mCaCl2 = 0,014 x 111 = 1,554( g )

b/ CM HCl = n: V= 0,028 : 0,2 = 0,14 (M)

c/ VCO2 = n. 22,4 = 0,014 x 22,4 = 0,3136(l)