
Trò chơi đố vui
Quiz
•
Mathematics, English, Science
•
8th Grade
•
Hard
Thanh Dang
Used 3+ times
FREE Resource
Enhance your content
9 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.
Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D
Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
Đường chéo: AC, BD
Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
My dad doesn't mind _____ my mom from word every day
pick up
picks up
picked up
picking up
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bộ xương gồm mấy phần ? Là những phần xương nào ?
2 phần : gồm xương đầu , xương chi
3 phần : gồm xương đầu , xương thân , xương chi ( xương tay , xương chân )
1 phần : gồm xương đầu
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chọn phương án sai :
Trường từ vựng là tập hợp của những từ có ít nhất 1 nét chung về nghĩa
1 trường từ vựng không bao gồm nhiều trường từ vựng nhỏ hơn
1 từ có thể thuộc nhiều trường từ vựng khác nhau
1 trường từ vựng có thể bao gồm các từ khác biệt nhau về từ loại
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu thành ngữ: Giấy rách phải giữ lấy lề nói về đức tính nào?
Liêm khiết
Trung thực
Tiết kiệm
Cần cù
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phảI dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
Màu sắc
Tính tan trong nước
Khối lượng riêng
Nhiệt độ nóng chảy
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Để vẽ các hình chiếu vuông góc, người ta sử dụng phép chiếu:
Song song
Vuông góc
Xuyên tâm
Cả 3 đáp án trên
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trước cách mạng, xã hội Pháp gồm những giai cấp nào?
Quý tộc, tăng lữ, nông dân
Quý tộc, tăng lữ, tư sản
Quý tộc, tăng lữ, đẳng cấp thứ ba
Tư sản, nông dân, các tầng lớp khác
9.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trên hình vẽ a và b: F1 và F2 là các lực tác dụng lên các vật (1) và (2), v1 và v2 là vận tốc ban đầu của các vật. Trong các kết luận sau đây, kết quả nào là đúng?
Vận tốc vật (1) tăng, vận tốc vật (2) giảm.
Vận tốc vật (1) giảm, vận tốc vật (2) tăng.
Vận tốc vật (1) tăng, vận tốc vật (2) tăng.
Vận tốc vật (1) giảm, vận tốc vật (2) giảm.
Similar Resources on Wayground
8 questions
Minigmame
Quiz
•
1st Grade - University
13 questions
Tốc độ
Quiz
•
6th - 10th Grade
10 questions
Sa Pakikipagsapalaran, Anong Natutunan?
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Gbt bang cach lap pt
Quiz
•
8th Grade
10 questions
PRONUNCIATION 2 (S/ES)
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Khám Phá Thế Giới Thực Vật và Động Vật
Quiz
•
4th Grade - University
13 questions
K4_KHOA HỌC_CK2_PHẦN 1
Quiz
•
4th Grade - University
10 questions
BÀI TẬP CỦNG CỐ BÀI 10. CÁC THỂ CỦA CHẤT VÀ SỰ CHUYỂN THỂ
Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
Distribute and Combine Like Terms
Quiz
•
7th - 9th Grade
15 questions
Solving Multi-step Equations with Variables on Both Sides
Quiz
•
8th Grade
24 questions
3.1 Parallel lines cut by a transversal
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Slope from a Graph
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Graphing Linear Equations
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Combining Like Terms
Quiz
•
7th - 8th Grade
20 questions
Rational and Irrational Numbers
Quiz
•
8th Grade
10 questions
8th Grade Unit 2 Lesson 2 - Dilations on Circular Grid
Quiz
•
8th Grade