cau hoi tai khoan
Quiz
•
World Languages
•
University
•
Medium
Hoàng Trần
Used 2+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Tài khoản dùng để:
Ghi nhận tình hình biến động của tài sản .
Ghi nhận tình hình biến động tài chính.
Ghi nhận tình hình biến động kinh tế.
Tất cả đều đúng.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Loại tài khoản nào không phải tài khoản sử dụng?
TK 111
TK 112
TK 150
. TK 151
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Tài khoản là:
Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế)
Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán (còn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính)
Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán
Các câu trên đều đúng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Nhiệm vụ của kế toán là gì?
Phản ánh kịp thời, chính xác tình hình cung cấp về mặt số lượng, chi tiết theo từng chủng loại, quy cách, phẩm chất của từng loại vật tư, hàng hoá.
Tính toán đầy đủ, chính xác, kịp thời giá thực tế của từng đối tượng mua vào về mặt giá cả, chi phí, thời gian cung cấp, tiến độ bàn giao và tình hình thanh toán với người bán
Phản ánh tình hình thanh toán với người bán
Cả 3 phương án trên
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Quá trình cung cấp là gì?
Quá trình cung cấp (mua hàng, dự trù sản xuất) là quá trình thu mua và dự trữ các loại nguyên liệu, công cụ và chuẩn bị các tài sản cố định để đảm bảo cho quá trình sản xuất được bình thường và liên tục.
Quá trình cung cấp là quá trình dự trữ các loại nguyên liệu, công cụ và chuẩn bị các tài sản cố định để đảm bảo cho quá trình sản xuất được bình thường và liên tục.
Quá trình cung cấp là quá trình dự trữ các loại nguyên liệu, công cụ và chuẩn bị các tài sản cố định để đảm bảo cho quá trình sản xuất được bình thường và liên tục.
Quá trình cung cấp (mua hàng, dự trù sản xuất) là quá chuẩn bị các tài sản cố định để đảm bảo cho quá trình sản xuất được bình thường và liên tục
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6: Tk sử dụng 153 là?
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Nguyên vật liệu
Công cụ dụng cụ
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 TK
Số dư cuối kỳ của 1 TK = Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh nợ trong kỳ - tổng số phát sinh có trong kỳ
Số dư cuối kỳ của 1 TK = Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh có trong kỳ - tổng số phát sinh nợ trong kỳ
Số dư cuối kỳ của 1 TK = Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh tăng trong kỳ - tổng số phát sinh giảm trong kỳ
Số dư cuối kỳ của 1 TK = Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh giảm trong kỳ - tổng số phát sinh tăng trong kỳ
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
China's Modern Wonders in Science and Technology
Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Getting to Know Finland
Quiz
•
University
12 questions
Guinea Ecuatorial
Quiz
•
University
10 questions
Câu hỏi trắc nghiệm về quạt điện
Quiz
•
3rd Grade - University
11 questions
RE-QUIZ sa GEE 19
Quiz
•
University
12 questions
A debate: ¿Es vandalismo o arte el graffiti?
Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Cảnh ngày hè - Nguyễn Trãi
Quiz
•
University
10 questions
ĐỀ 6 HK1
Quiz
•
3rd Grade - University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade