Tuần 4 - TV 5

Tuần 4 - TV 5

1st Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập Ngữ văn 7 đầu năm

Ôn tập Ngữ văn 7 đầu năm

KG - 1st Grade

14 Qs

kiểm tra từ vựng

kiểm tra từ vựng

1st Grade

10 Qs

BÀI TẬP CUỐI TUẦN

BÀI TẬP CUỐI TUẦN

1st Grade

10 Qs

Summer 2021 - B1: Solar System

Summer 2021 - B1: Solar System

1st - 9th Grade

10 Qs

KTRA GDCD CUỐI KÌ 2

KTRA GDCD CUỐI KÌ 2

1st Grade

15 Qs

Tìm hiểu ý nghĩa ngày 27/07

Tìm hiểu ý nghĩa ngày 27/07

1st - 5th Grade

10 Qs

Tinh thần đoàn kết

Tinh thần đoàn kết

1st - 12th Grade

12 Qs

LÃO HẠC

LÃO HẠC

1st - 12th Grade

10 Qs

Tuần 4 - TV 5

Tuần 4 - TV 5

Assessment

Quiz

Architecture, Education

1st Grade

Hard

Created by

2. Anh

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

".................... là từ có nghĩa trái ngược nhau."

Từ cần điền vào chỗ trống:

Từ đồng nghĩa

Từ trái nghĩa

Từ đơn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây có các từ đồng nghĩa:

Yêu thương, quý mến, gần gũi, quan tâm.

Chăm sóc, dạy bảo, bảo ban, khuyên bảo.

Nhường nhịn, chia sẻ, ân cần, chu đáo.

Đoàn kết, giúp đỡ, gắn bó, hợp tác.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không chứa cặp từ trái nghĩa?

Gạn đục khơi trong

Dở khóc dở cười .

Lên thác xuống ghềnh

Năng nhặt chặt bị.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm các từ có nghĩa trái với nghĩa của từ gạch chân để điền vào chỗ chấm cho thích hợp:

Bán anh em ..........., ............. láng giềng gần.

mua/ xa

xa/ mua

chia sẻ/ sát

sát/ chia sẻ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là “cùng”?

A. Đồng hương

B. Thần đồng

C. Đồng nghĩa

D. Đồng chí

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?

A. Leo - chạy

B. Chịu đựng - rèn luyện

C. Luyện tập - rèn luyện

D. Đứng - ngồi

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cặp từ trái nghĩa nào dưới đây được dùng để tả trạng thái?

A. Vạm vỡ - gầy gò

B. Thật thà - gian xảo

C. Hèn nhát - dũng cảm

D. Sung sướng - đau khổ

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?