ôn tập chuyển động thẳng

ôn tập chuyển động thẳng

Professional Development

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP CHƯƠNG I VÀ II -VL12

ÔN TẬP CHƯƠNG I VÀ II -VL12

1st Grade - Professional Development

15 Qs

Ôn tập CĐ cơ. CĐTĐ

Ôn tập CĐ cơ. CĐTĐ

Professional Development

12 Qs

NỞ NHIỆT

NỞ NHIỆT

Professional Development

6 Qs

GERAK VERTIKAL

GERAK VERTIKAL

Professional Development

10 Qs

Force and move

Force and move

Professional Development

10 Qs

AI NHANH HƠN

AI NHANH HƠN

Professional Development

10 Qs

ôn tập chương 1 - Động học chất điểm

ôn tập chương 1 - Động học chất điểm

Professional Development

15 Qs

12A7 btvn

12A7 btvn

1st Grade - Professional Development

15 Qs

ôn tập chuyển động thẳng

ôn tập chuyển động thẳng

Assessment

Quiz

Physics

Professional Development

Hard

Created by

Pham Hang

Used 7+ times

FREE Resource

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:

A.    s=vot + 12at2s=v_ot\ +\ \frac{1}{2}at^2   (a và v0 cùng dấu).

 s = vot + 12at2s\ =\ v_ot\ +\ \frac{1}{2}at^2  (a và v0 trái dấu).

 s = xo +vot + 12at2s\ =\ x_{o\ }+v_ot\ +\ \frac{1}{2}at^2  (a và v0 trái dấu).

 s= xo+ vot + 12at2s=\ x_o+\ v_ot\ +\ \frac{1}{2}at^2  (a và v0 cùng dấu).

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2. Gọi v0 là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: 

v + vo = 2asv\ +\ v_o\ =\ \sqrt{2as}

vvo=2asv-v_o=\sqrt{2as}

v2+vo2=2asv^2+v_o^2=2as

v2vo2=2asv^2-v_o^2=2as

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều là:

x =vot+12at2x\ =v_ot+\frac{1}{2}at^2 ( a và v0 cùng dấu)

x=vot2+12at2x=v_ot^2+\frac{1}{2}at^2 (a và v0 trái dấu).

x=xo+vot+12at2x=x_o+v_ot+\frac{1}{2}at^2 (a và v0 trái dấu).

x=xo+vot+12at2x=x_o+v_ot+\frac{1}{2}at^2 ( a và v0 cùng dấu)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng đều là:

s=vot+ats=v_ot+at

s=vts=vt

s=ats=at

s=12at2s=\frac{1}{2}at^2

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: phương trình chuyển động của chuyển động thẳng đều là:

x=xo+vtx=x_o+vt

x=vtx=vt

x= xo+12at2x=\ x_o+\frac{1}{2}at^2

x=xo+vot+12at2x=x_o+v_ot+\frac{1}{2}at^2

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: gia tốc trong chuyển động thẳng đều:

luôn không đổi

luôn cùng dấu vo

luôn trái dấu vo

luôn bằng 0

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều:

luôn bằng 0

có giá trị không đổi

biến thiên theo thời gian

biến thiên với hàm bậc nhất theo thời gian

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?