Từ ghép - Từ láy

Từ ghép - Từ láy

7th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

 VĂN 7, ÔN TẬP KÌ  1

VĂN 7, ÔN TẬP KÌ 1

7th Grade

14 Qs

LTVC -DANH TỪ CHUNG- DT RIÊNG

LTVC -DANH TỪ CHUNG- DT RIÊNG

1st Grade - University

6 Qs

TỪ GHÉP

TỪ GHÉP

7th Grade

12 Qs

Các thao tác biến đổi câu

Các thao tác biến đổi câu

7th Grade

10 Qs

Học cùng thầy Đăng

Học cùng thầy Đăng

2nd - 9th Grade

10 Qs

Trắc nghiệm Từ láy

Trắc nghiệm Từ láy

7th Grade

10 Qs

CẤU TẠO TỪ & NGHĨA CỦA TỪ

CẤU TẠO TỪ & NGHĨA CỦA TỪ

6th - 8th Grade

10 Qs

Đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 ( bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)

Đề kiểm tra môn Ngữ văn 6 ( bộ Kết nối tri thức với cuộc sống)

6th - 7th Grade

6 Qs

Từ ghép - Từ láy

Từ ghép - Từ láy

Assessment

Quiz

Education, Philosophy

7th Grade

Hard

Created by

An Khánh

Used 13+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

5 sec • 1 pt

Từ ghép có hai loại là:

Từ ghép hợp nghĩa

Từ ghép chính phụ

Từ ghép phân tích

Từ ghép đẳng lập

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Nghĩa của từ ghép chính phụ:

Có tính hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép CP khái quát hơn nghĩa của tiếng chính

Có tính phân nghĩa, nghĩa của từ ghép CP khái quát hơn nghĩa của tiếng chính

Có tính phân nghĩa, nghĩa của từ ghép CP hẹp hơn nghĩa của tiếng chính

Có tính hợp nghĩa, nghĩa của từ ghép CP hẹp hơn nghĩa của các tiếng tạo nên nó

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

10 sec • 1 pt

Đâu là các từ láy phụ âm đầu?

Liêu xiêu

Thảnh thơi

Khang khác

Mếu máo

Chăm chăm

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

20 sec • 1 pt

Điền từ thích hợp vào chỗ trống: nhẹ nhàng, nhẹ nhõm?

"Nó thở..... như trút được gánh nặng".

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Các từ "máu mủ, mặt mũi, tóc tai, râu ria" là từ láy hay từ ghép?

Từ láy

Từ ghép

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các từ "chùa chiền, no nê, rơi rớt, rừng rú' là từ ghép hay từ láy?

Từ ghép

Từ láy

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Từ láy có hai loại, đó là:

Từ láy toàn bộ và từ láy phụ âm đầu

Từ láy toàn bộ và từ láy bộ phận

Từ láy bộ phận và từ láy phụ âm đầu

Từ láy phụ âm đầu và từ láy phần vần

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các từ "xe cộ, gà qué, e lệ, rừng rú" là từ ghép. Đúng hay sai?

Đúng

Sai

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Từ ghép "hữu dụng" có:

Tiếng chính đứng trước, tiếng phụ đứng sau

Tiếng phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau

Hai tiếng có quan hệ bình đẳng về ngữ pháp