Bài 23. CHỌN LỌC GIỐNG VẬT NUÔI

Bài 23. CHỌN LỌC GIỐNG VẬT NUÔI

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NHỚ CÙNG NHÓM 3

NHỚ CÙNG NHÓM 3

University

10 Qs

Test Chương 1. Ứng dụng CNTT trong DH

Test Chương 1. Ứng dụng CNTT trong DH

University

10 Qs

Elearning LMS 3

Elearning LMS 3

University

10 Qs

Chương 1 - vấn đề chung của GDH

Chương 1 - vấn đề chung của GDH

University

13 Qs

Hoạt động luyện tập - Hình có Trục đối xứng

Hoạt động luyện tập - Hình có Trục đối xứng

6th Grade - University

10 Qs

Tin học

Tin học

10th Grade - University

10 Qs

Đố vui có thưởng ^^

Đố vui có thưởng ^^

1st Grade - University

8 Qs

Chủ đề 9 IC3 Spark: Living Online

Chủ đề 9 IC3 Spark: Living Online

2nd Grade - Professional Development

10 Qs

Bài 23. CHỌN LỌC GIỐNG VẬT NUÔI

Bài 23. CHỌN LỌC GIỐNG VẬT NUÔI

Assessment

Quiz

Instructional Technology

University

Hard

Created by

hương nguyễn

Used 59+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Các chỉ tiêu cơ bản để đánh giá chọn lọc vật nuôi là :

Ngoại hình thể chất, khả năng sinh trưởng và chu kỳ động dục

Ngoại hình thể chất, khả năng sinh trưởng và phát dục, sức sản xuất

Ngoại hình thể chất, chu kỳ động dục, sức sản xuất

Tất cả đều sai

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Khả năng sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là tốc độ tăng khối lượng cơ thể và .................. đồng thời có sự ................................ biểu hiện rõ sự phù hợp và độ tuổi từng giống.

Thức ăn của vật nuôi / lớn lên

Mức độ tiêu tốn thức ăn / sự thành thục tính dục

Thức ăn của vật nuôi / sự thành thục tính dục

Mức độ tiêu tốn thức ăn / lớn lên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Mục tiêu của chọn lọc bản thân con vật là:

Đánh giá ngoại hình, thể chất con vật.

Đánh giá nguồn gốc của con vật.

Đánh giá chất lượng đời con

Kiểm tra chất lượng tổ tiên con vật

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sức sản xuất của vật nuôi:

Tốc độ tăng khối lượng cơ thể.

Khả năng tiêu tốn thức ăn

Khả năng sinh sản.

Tốc độ phát triển hoàn thiện.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Đặc điểm của chọn lọc hàng loạt

Nhanh gọn.

Tốn kém.

Khó thực hiện.

Sử dụng để chọn gia cầm đực sinh sản.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Mức tiêu tốn thức ăn là số kg thức ăn để tăng bao nhiêu khối lượng cơ thể:

100g.

1kg.

10kg.

500g.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Chọn giống vật nuôi là:

Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực làm giống.

Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi cái làm giống.

Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi đực và cái làm giống.

Căn cứ vào mục đích chăn nuôi để chọn những vật nuôi còn bé làm giống.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?