MỘT SỐ KHÁI NIỆM CỦA TIN HỌC

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CỦA TIN HỌC

12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tin 12 - Bài 4 - Câu hỏi trắc nghiệm

Tin 12 - Bài 4 - Câu hỏi trắc nghiệm

12th Grade

10 Qs

Bài 10-Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet

Bài 10-Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet

10th - 12th Grade

10 Qs

Tiết Học Về Công Việc

Tiết Học Về Công Việc

4th Grade - University

13 Qs

Ôn tập phần mềm soạn thảo văn bản Word

Ôn tập phần mềm soạn thảo văn bản Word

3rd Grade - University

15 Qs

BÀI 9 HÀNH TRANG CÓ SẴN (LỚP 3)

BÀI 9 HÀNH TRANG CÓ SẴN (LỚP 3)

12th Grade

10 Qs

Tin 12 - Truy vấn dữ liệu

Tin 12 - Truy vấn dữ liệu

12th Grade

10 Qs

Tin học 10 _ Bài 16 _Định dạng văn bản

Tin học 10 _ Bài 16 _Định dạng văn bản

10th - 12th Grade

10 Qs

Bài 8,9 - Tin 12

Bài 8,9 - Tin 12

12th Grade

15 Qs

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CỦA TIN HỌC

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CỦA TIN HỌC

Assessment

Quiz

Computers

12th Grade

Hard

Created by

Hạt Nhỏ

Used 7+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Thông tin có các dạng nào?

Dạng số

Dạng phi số

Dạng lỏng

Dạng rắn

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền vào chỗ trống: Để máy tính xử lí được, thông tin cần phải được

biến đổi thành dãy bit (biểu diễn bằng các số ..........).

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong Tin học thường dùng hệ đếm nào?

Nhị phân

Thập phân

Hệ cơ số mười sáu (Hexa)

Hệ cơ số mười hai

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

30 sec • 1 pt

Số 20 trong hệ thập phân được biểu diễn trong hệ nhị phân là:

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Mã hóa thông tin dạng văn bản thông qua mã hóa từng ký tự và thường sử dụng:

Bộ mã ASCII

Bộ mã Unicode

Bộ mã nguồn mở

Bộ mã ASCA2

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bộ mã ASCII mã hóa được bao nhiêu ký tự?

256

1024

65536

512

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điền vào chỗ trống: Thông tin có nhiều dạng khác nhau như số, văn bản, hình ảnh, âm thanh, … Khi đưa vào máy tính, chúng đều biến đổi thành dạng chung – dãy bit. Dãy bit đó là ............. của thông tin mà nó biểu diễn.

mã nhị phân

mã thập phân

mã ASCII

mã Unicode

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?