
VL10 chuyển động thẳng đều

Quiz
•
Physics
•
University
•
Hard
Mai Ngọc
Used 11+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một vật chuyển động dọc theo chiều (+) trục Ox với vận tốc không đổi, thì
tọa độ của vật luôn có giá trị (+).
vận tốc của vật luôn có giá tri (+).
tọa độ và vận tốc của vật luôn có giá trị (+).
tọa độ luôn trùng với quãng đường.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu sai:
Chuyển động thẳng với vận tốc có chiều không đổi là chuyển động thẳng đều
Chuyển động thẳng đều có đồ thị vận tốc theo thời gian là đường thẳng song song với trục hoành Ot
Chuyển động thẳng đều có vận tốc tức thời không đổi
Trong chuyển động thẳng đều đồ thị theo thời gian của toạ độ và của vận tốc là những đường thẳng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hãy nêu đầy đủ các tính chất đặc trưng cho chuyển động thẳng đều của một vật
Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ
Véc tơ vận tốc của vật có độ lớn không đổi , có phương luôn trùng với quĩ đạo và hướng theo chiều chuyển động của vật
Quãng đường đi được của vật tỷ lệ thuận với khoảng thời gian chuyển động
Bao gồm các đặc điểm nêu trong các câu B và C
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một người đứng trên đường quan sát chiếc ô tô chạy qua trước mặt. Dấu hiệu nào cho biết ô tô đang chuyển động?
Khói phụt ra từ ống thoát khí đặt dưới gầm xe.
Khoảng cách giữa xe và người đó thay đổi.
Bánh xe quay tròn.
Tiếng nổ của động cơ vang lên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng.
Quỹ đạo là một đường thẳng mà trên đó chất điểm chuyển động.
Một đường cong mà trên đó chất điểm chuyển động gọi là quỹ đạo.
Quỹ đạo là một đường mà chất điểm vạch ra trong không gian khi nó chuyển động.
Một đường vạch sẵn trong không gian trên đó chất điểm chuyển động gọi là quỹ đạo.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi chọn Trái Đất làm vật mốc thì câu nói nào sau đây đúng?
Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động.
Cả Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lúc 8 giờ sáng nay một ô tô đang chạy trên Quốc lộ 1 cách Hà Nội 20 km. Việc xác định vị trí của ô tô như trên còn thiếu yếu tố nào?
Mốc thời gian.
Vật làm mốc.
Chiều dương trên đường đi.
Thước đo và đồng hồ.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Hóa cuối kì I

Quiz
•
University
12 questions
dò bài lí 10 ngày 27/11

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Physics 1 Vectors

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
Ujian Akhir - Praktikum Fisika Dasar - Teknik Industri

Quiz
•
University
10 questions
physics

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
3 EM SE LIGA 2 ONDAS

Quiz
•
12th Grade - University
10 questions
Công Và Năng Lượng

Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
Động Năng và Thế Năng

Quiz
•
9th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Would you rather...

Quiz
•
KG - University
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)

Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion

Interactive video
•
4th Grade - University
10 questions
The Constitution, the Articles, and Federalism Crash Course US History

Interactive video
•
11th Grade - University
7 questions
Figurative Language: Idioms, Similes, and Metaphors

Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
16 questions
Water Modeling Activity

Lesson
•
11th Grade - University
10 questions
ACT English prep

Quiz
•
9th Grade - University