
CHUYỂN ĐỘNG CƠ

Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Hard
tô thị hằng
Used 10+ times
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1. Bạn An ngồi trên xe buýt đi từ trường Lê Quý Đôn Quyết Thắng về ngã ba Vũng Tàu, nếu lấy vật mốc là Bác tài xế đang lái xe thì vật chuyển động là
A. cột đèn bên đường.
B. bóng đèn trên xe.
C. xe ôtô mà bạn An đang ngồi.
D. hành khách đang ngồi trên xe.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 2. Trong trường hợp nào dưới đây có thể coi máy bay là một chất điểm?
A. Chiếc máy bay đang chạy trên sân bay.
B. Chiếc máy bay đang bay từ Hà Nội đi Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Chiếc máy bay đang bay thử nghiệm.
D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 3. Trong những đêm hè đẹp trời, ta ngắm Mặt trăng qua những đám mây và thấy Mặt trăng chuyển động còn những đám mây đứng yên. Khi đó ta đã lấy vật làm mốc là
A. đám mây.
B. mặt đất.
C. trục quay của Trái đất.
D. Mặt trăng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4. Bảng giờ tàu ở bên cho chúng ta biết quãng đường và thời gian mà đoàn tàu SE7 chạy từ ga Vinh đến Ga Huế (bỏ qua thời gian tàu đỗ lại các ga) tương ứng là
A.841km, 8 giờ 51 phút.
B. 688km, 19 giờ 51 phút.
C. 369km, 7 giờ 42 phút.
D. 319km,12 giờ 9 phút.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5. Cho biết Giờ Phối hợp Quốc Tế gọi tắt UTC. So với 0 giờ Quốc Tế, Việt Nam ở múi giờ thứ 7 (UTC+7) và Nhật Bản ở múi giờ thứ 9 (TUC+ 9). Ngày 20/12/2017, máy bay VN300, thuộc hãng hàng không Vietnam Airlines, khởi hành từ Tp. Hồ Chí Minh lúc 0 giờ 20 phút và đến Tp. Tokyo lúc 7 giờ 45 phút, theo giờ địa phương. Thời gian di chuyển của chuyến bay này là
A.5 giờ 25 phút.
B. 9 giờ 25 phút.
C. 7 giờ 25 phút.
D. 8 giờ 05 phút.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 6. Trường hợp nào dưới đây có thể coi vật là chất điểm?
A. Trái đất trong chuyển động tự quay quanh mình nó.
B. Hai hòn bi lúc va chạm vào nhau.
C. Người nhảy cầu lúc đang rơi xuống nước.
D. Giọt nước mưa lúc đang rơi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7. Chọn câu SAI. Chuyển động thẳng đều có đặc điểm là
A. Quỹ đạo là một đường thẳng.
B. Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kì.
C. Vận tốc trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
D. Đường đi s tỉ lệ thuận với vận tốc v.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 8. Chọn câu trả lời đúng: Một xe đạp chuyển động thẳng đều trên một quãng đường dài 12,1 km hết 0,5 giờ. Vận tốc của xe đạp là:
A. 24,2km/h
B. 90,72m/s
C. 7m/s
D. 400m/ phút
Similar Resources on Wayground
6 questions
lí 10 yễn

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Vật lý 9-Bài 40 thật thú vị!

Quiz
•
1st - 9th Grade
7 questions
World Anesthesia Day 22

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
kt 15' Lý 9 - Khúc xạ ánh sáng - TKHT

Quiz
•
1st Grade
5 questions
BA THỂ CỦA NƯỚC

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
ĐỘ CAO CỦA ÂM

Quiz
•
1st - 12th Grade
9 questions
Ôn tập học kì 2 lí

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Môi trường truyền âm

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World

Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review

Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
11 questions
NFL Football logos

Quiz
•
KG - Professional Dev...
18 questions
D189 1st Grade OG 1c Concept 37-38

Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Force and Motion Concepts

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
5 questions
Sense and Response

Quiz
•
1st Grade