VL6 - Trọng lực - Lực hút của Trái Đất

VL6 - Trọng lực - Lực hút của Trái Đất

6th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHTN 6 - Sự chuyển thể của các chất

KHTN 6 - Sự chuyển thể của các chất

6th Grade

12 Qs

BA ĐỊNH LUẬT NIU-TƠN

BA ĐỊNH LUẬT NIU-TƠN

1st - 12th Grade

12 Qs

VẬT LÝ 6_ ÔN TẬP CÁC PHÉP ĐO

VẬT LÝ 6_ ÔN TẬP CÁC PHÉP ĐO

6th Grade

10 Qs

Dao động điều hòa

Dao động điều hòa

1st - 12th Grade

12 Qs

khối 8 chuyển động cơ học

khối 8 chuyển động cơ học

5th - 10th Grade

10 Qs

Định luật Ôm

Định luật Ôm

KG - 9th Grade

11 Qs

ôn tập mắt VL9

ôn tập mắt VL9

1st - 9th Grade

10 Qs

Kiêm tra thường xuyên

Kiêm tra thường xuyên

1st - 10th Grade

10 Qs

VL6 - Trọng lực - Lực hút của Trái Đất

VL6 - Trọng lực - Lực hút của Trái Đất

Assessment

Quiz

Physics

6th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Lê Thanh Dung

Used 22+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trọng trường là

môi trường tồn tại xung quanh Trái Đất.

môi trường tồn tại xung quanh Mặt Trăng.

lực hút mọi vật về tâm Trái Đất.

lực hút mọi vật về tâm Mặt Trăng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trọng lực là

lực đẩy mọi vật về phía tâm Trái Đất.

lực đẩy mọi vật của sàn nhà.

lực hút mọi vật về phía tâm Trái Đất.

lực hút mọi vật về phía tâm Mặt Trời.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng của một vật cho biết

cấu tạo nguyên tử của vật đó.

lượng vật chất làm nên vật đó.

độ liên kết của các nguyên tử có trong vật đó.

số lượng các chất cấu tạo nên vật đó.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mũi tên biểu diễn trọng lực có

phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên.

phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới.

phương nằm ngang, chiều hướng sang trái.

phương nằm ngang, chiều hướng sang phải.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị đo của khối lượng là

mét (m)

niuton (N)

centimet (cm)

kilogam (kg)

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đơn vị đo của trọng lực là

niuton (N).

mét (m)

kilogam (kg)

gam (g)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trọng lực được đo bằng dụng cụ nào?

Ampe kế.

Nhiệt kế.

Lực kế.

Vôn kế.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khối lượng được đo bằng dụng cụ nào?

Lực kế.

Nhiệt kế.

Cân.

Vôn kế.