Củng cố lí thuyết đo chiều dài, khối lượng, thời gian

Củng cố lí thuyết đo chiều dài, khối lượng, thời gian

6th Grade - Professional Development

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Quản trị học chương 2

Quản trị học chương 2

University

12 Qs

Test Online 2 - Đồng vị - Nguyên tử khối

Test Online 2 - Đồng vị - Nguyên tử khối

10th Grade

10 Qs

NLKT_CHUONG 6: THCĐKT

NLKT_CHUONG 6: THCĐKT

University

10 Qs

Chương I Cơ học

Chương I Cơ học

8th - 10th Grade

10 Qs

LESSON 1_ĐẶC ĐIỂM_ QUAN ĐIỂM_MỤC TIÊU

LESSON 1_ĐẶC ĐIỂM_ QUAN ĐIỂM_MỤC TIÊU

6th - 9th Grade

15 Qs

ÔN TẬP KHTN 6 HKII

ÔN TẬP KHTN 6 HKII

6th Grade - University

16 Qs

B1.Quiz TT và Xử Lí TT_K10

B1.Quiz TT và Xử Lí TT_K10

10th Grade

10 Qs

Củng cố lí thuyết đo chiều dài, khối lượng, thời gian

Củng cố lí thuyết đo chiều dài, khối lượng, thời gian

Assessment

Quiz

Science

6th Grade - Professional Development

Hard

Created by

Wayne Vader

Used 11+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Media Image

Thước kẻ trong hình có GHĐ và ĐCNN lần lượt là?

7cm và 0,1cm

0,1cm và 7cm

7cm và 1cm

1cm và 7cm

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

3 mins • 1 pt

(Chọn nhiều đáp án) Những loại thước nào dưới đây phù hợp để đo chính xác chiều cao của một người trưởng thành?

Thước dây GHĐ 2m và ĐCNN 1mm

Thước cuộn GHĐ 5m và ĐCNN 1mm

Thước thẳng GHĐ 50cm và ĐCNN 1mm

Thước dây GHĐ 10cm và ĐCNN 1mm

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Media Image

Cách nhìn nào là đúng kĩ thuật khi đọc số liệu đo độ dài?

Cách a

Cách b

Cách c

Cả 3 cách đều đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Bước làm đầu tiên trong tất cả các quá trình đo chiều dài, khối lượng hay thời gian là?

Ước lượng để chọn dụng cụ đo thích hợp với nhu cầu

Chọn dụng cụ đo có GHĐ càng lớn càng tốt

Chọn dụng cụ đo đắt tiền nhất vì "tiền nào của nấy"

Chọn dụng cụ đo có ĐCNN càng nhỏ càng tốt

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Media Image

Thể tích viên đá sức mạnh của Thanos (vì nó màu tím) được đo trong hình có giá trị là?

5cm35cm^3

6cm36cm^3

7cm37cm^3

8cm38cm^3

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Điền vào chỗ trống: 1km (kilometer) = ........ m (meter)

10

100

1000

10000

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Điền vào chỗ trống: 1g (gram) = ........ kg (kilogram)

1

0,1

0,01

0,001

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?