Bài 1: Chuyển động cơ học
Quiz
•
Physics
•
8th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Gấm Hồng
Used 11+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng khi nói về chuyển động cơ học?
Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật
Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác (vật mốc) theo thời gian
Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật
Chuyển động cơ học là chuyển dời vị trí của vật
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào ga, trong các câu mô tả sau đây, câu mô tả nào là sai?
Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga
Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu
Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu
Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng dưới sân ga
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quỹ đạo chuyển động của một vật là
đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian
đường thẳng vật chuyển động vạch ra trong không gian
đường tròn vật chuyển động vạch ra trong không gian
đường cong vật chuyển động vạch ra trong không gian
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Mặt Trời mọc đằng đông, lặn đằng Tây. Trong hiện tượng này:
Mặt Trời chuyển động còn Trái Đất đứng yên
Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động.
Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động
Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là trục bánh xe khi xe chuyển động thẳng trên đường là chuyển động
thẳng
tròn
cong
phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng và chuyển động tròn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là mặt đường khi xe chuyển động thẳng trên đường là chuyển động
thẳng
tròn
cong
phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng và chuyển động tròn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau
Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác
Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau
Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Công nghệ 9
Quiz
•
1st - 9th Grade
10 questions
ĐO ĐỘ DÀI - KHTN 6
Quiz
•
1st - 11th Grade
11 questions
CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
Quiz
•
7th - 9th Grade
10 questions
Lý 7 Chương 1
Quiz
•
6th - 9th Grade
15 questions
Chuyển động tròn đều
Quiz
•
KG - University
10 questions
Cơ Năng - Vật lí 8
Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Bài kiểm tra vật lí 8
Quiz
•
8th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP: CƠ NĂNG
Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Newton's Laws of Motion
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Mass, Weight and Gravity
Quiz
•
8th Grade
19 questions
Electromagnetic waves
Quiz
•
8th Grade
8 questions
Parallel and Series Circuits
Lesson
•
8th Grade
20 questions
Free Body Diagrams
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Newton's Third Law
Quiz
•
7th - 11th Grade
20 questions
Electromagnetic Spectrum Quiz
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Calculating Net Force
Quiz
•
6th - 9th Grade
