KT Nito va hop chat
Quiz
•
Chemistry
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Hard
Lam Thao
Used 27+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
C1. N2 lỏng không có ứng dụng nào sau đây?
A. chữa cháy
B. bảo quản máu
C. dùng làm kem
D. để thở
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
C2. Câu 21. Phản ứng nào sau đây sinh ra khí N2 ?
A. NO+ O2
NH3+ HCl
đun nóng dd NH4NO2 bão hòa
nhiệt phân KNO3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
C3. Chọn phát biểu không đúng?
N nằm ở ô thứ 7, nhóm VA, chu kì 3 của bảng tuần hoàn.
(2) Cấu hình electron của nguyên tử N là 1s2 2s2 2p3.
Nguyên tử Nito có thể tạo được tối đa 4 liên kết cộng hoá trị với các nguyên tử khác.
(6) N trong HNO3 có hóa trị 5.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
C4. Dãy gồm tất cả các chất bị oxi hóa khi tác dụng với HNO3 ( ở điều kiện thích hợp) là:
A. Mg, H2S, S, Fe3O4,
B. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
D. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho Fe tác dụng với HNO3 đặc, nóng, thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
N2
N2O
NO
NO2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Câu 4: Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô. (b) bông có tẩm nước. (c) bông có tẩm nước vôi. (d) bông có tẩm giấm ăn.
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quản hất là
(d)
(c)
(b)
(a)
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 12:Trong phòng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) --> Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O
B. NH4Cl + NaOH --> NH3(k) + NaCl + H2O
C. CaCO3 + 2HCl --> CaCl2 + CO2(k) + H2O
D. 3Cu + 8HNO3 --> 3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Compuestos químicos
Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
IPC Unit 8: Changes in Matter
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Termokimia
Quiz
•
11th Grade
19 questions
NHÓM HALOGEN
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Класи неорганічних сполук
Quiz
•
7th - 11th Grade
10 questions
Химические реакции. Скорость реакций. Химическое равновесие
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Termokimia
Quiz
•
11th Grade
20 questions
Глюкоза і сахароза
Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
10th - 12th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
27 questions
Unit 4/5 Covalent Bonding/Nomenclature
Quiz
•
10th - 12th Grade
21 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Lesson
•
9th - 12th Grade
18 questions
Naming and Formula Writing Ionic
Quiz
•
10th - 11th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Types of Chemical Reactions
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
