ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 4

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 4

4th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Chào năm học mới Brendon

Chào năm học mới Brendon

1st - 5th Grade

17 Qs

 KHOA HỌC CUỐI KÌ II- LỚP 4

KHOA HỌC CUỐI KÌ II- LỚP 4

4th Grade

23 Qs

Bài tập tổng hợp

Bài tập tổng hợp

4th - 5th Grade

15 Qs

tính chất giao hoán của phép cộng

tính chất giao hoán của phép cộng

4th Grade

15 Qs

L'histoire de Routh (Ruth)

L'histoire de Routh (Ruth)

KG - Professional Development

20 Qs

Đấu trường khoa - sử - địa tuần 22

Đấu trường khoa - sử - địa tuần 22

4th Grade

16 Qs

Bài 11: Chính sách dân số và giải quyết việc làm

Bài 11: Chính sách dân số và giải quyết việc làm

1st - 5th Grade

15 Qs

Kimetsu No Yaiba(Have Eng and Viet Sub)

Kimetsu No Yaiba(Have Eng and Viet Sub)

1st Grade - Professional Development

16 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 4

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT 4

Assessment

Quiz

Other

4th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Quỳnh Nghiêm

Used 621+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngày mai các em sẽ có một cuộc sống tươi đẹp vô cùng.

Từ " cuộc sống" trong câu trên thuộc từ loại nào?

Danh từ

Tính từ

Động từ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ "suy nghĩ" trong câu nào là động từ?

Những suy nghĩ tích cực làm con người phấn chấn hơn.

Anh ấy đang suy nghĩ phải làm gì để hoàn thành nhiệm vụ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Dòng nào sau đây chỉ toàn các tính từ?

xanh lè, đỏ ối, đen kịt, ngủ khì, vàng xuộm, thấp tè, mỏng dính, thơm phức

thông minh, ngoan ngoãn, xấu xa, giỏi giang, đần độn, đẹp đẽ

nhỏ bé, nguy nga, tráng lệ, sập sệ, lèo tèo, cung điện

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ “Trẻ” trong câu “Lan là cô bé trẻ nhất đám” là tính từ

Chỉ tính tình

Chỉ hình dáng

Chỉ đặc điểm

Chỉ kích thước

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ láy?

Mát mẻ, mơn mởn, lấp lánh, thì thầm, mênh mông.

Thiết tha, ao ước, thoang thoảng, vắng lặng, chen chúc.

Vi vu, trầm bổng, phố xá, mềm mại, lâng lâng.

Vi vu, thì thầm, thoang thoảng, phố xá, trầm bổng

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Dòng sông lững lờ chảy giữa đôi bờ lúa ngô xanh biêng biếc. "

Câu trên có mấy từ láy?

1 từ láy là : lững lờ

2 từ láy là :lững lờ, biêng biếc

Không có từ láy nào

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào sau đây là từ ghép phân loại?

hoa hồng

mộc mạc

bánh trái

cứng cáp

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?