
SINH HỌC 12: KIÊM 15 BÀI 16,17,18
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Medium
Đang Xuyen
Used 21+ times
FREE Resource
Enhance your content
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tất cả các alen của các gen trong quần thể tạo nên
vốn gen của quần thể.
kiểu hình của quần thể.
kiểu gen của quần thể.
thành phần kiểu gen của quần thể
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số cá thể dị hợp ngày càng giảm, đồng hợp ngày càng tăng biểu hiện rõ nhất ở:
quần thể giao phối có lựa chọn.
quần thể tự phối.
quần thể tự phối và ngẫu phối.
quần thể ngẫu phối.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong quần thể tự thụ phấn và giao phối gần, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng
tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp.
duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử.
phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen.
phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tần số của một loại kiểu gen nào đó trong quần thể được tính bằng tỉ lệ giữa:
số lượng alen đó trên tổng số alen của quần thể.
số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số alen của quần thể.
số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
số lượng alen đó trên tổng số cá thể của quần thể.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể bao gồm 120 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa và 680 cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen A và a trong quần thể trên lần lượt là:
0,28 và 0,72
0,266 và 0,734
0,25 và 0,75
0,3 và 0,7
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đặc điểm nào dưới đây nói về quần thể là không đúng?
Quần thể có thánh phần kiểu gen đặc trưng và ổn định.
Quần thể là một cộng đồng lịch sử phát triển chung.
Quần thể là một tập hợp ngẫu nhiên và nhất thời các cá thể.
Quần thể là đơn vị sinh sản của loài trong tự nhiên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền, xét một gen có 2 alen A và a, người ta thấy số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỷ lệ 16%. Tỉ lệ phần trăm số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể này là
36%.
24%.
48%.
4,8%
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
VỀ ĐÍCH 4
Quiz
•
9th - 12th Grade
18 questions
Bài 9 sinh 12
Quiz
•
12th Grade
15 questions
BÀI TẬP LIÊN KẾT GEN - HOÁN VỊ GEN
Quiz
•
12th Grade
15 questions
ÔN TẬP HÈ 5/8 (ttG)
Quiz
•
10th - 12th Grade
19 questions
Chương 2: LTCB
Quiz
•
12th Grade
18 questions
Sinh 12 - Bài 4: ĐỘT BIẾN GEN
Quiz
•
12th Grade
19 questions
Kiểm tra thường xuyên Khối 12
Quiz
•
12th Grade
22 questions
CÁC NHÂN TỐ TIẾN HÓA
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade