NVĐCB TT,NH, TTTC

NVĐCB TT,NH, TTTC

1st Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

OPPO

OPPO

1st - 3rd Grade

10 Qs

ÔN LẠI BÀI THÔI NÀOOO

ÔN LẠI BÀI THÔI NÀOOO

1st - 3rd Grade

10 Qs

Nguyên lý kế toán chương 7

Nguyên lý kế toán chương 7

1st - 2nd Grade

8 Qs

KNLVN_C1_Kiểm tra kiến thức

KNLVN_C1_Kiểm tra kiến thức

1st - 3rd Grade

10 Qs

Hướng nghiệp 11H1 260424

Hướng nghiệp 11H1 260424

1st Grade

5 Qs

Các quyết định về giá

Các quyết định về giá

1st - 2nd Grade

10 Qs

Tài chính buổi 11: Dòng tiền và các cách kiếm tiền

Tài chính buổi 11: Dòng tiền và các cách kiếm tiền

1st - 5th Grade

10 Qs

Máy biến áp

Máy biến áp

1st - 10th Grade

10 Qs

NVĐCB TT,NH, TTTC

NVĐCB TT,NH, TTTC

Assessment

Quiz

Other, Business

1st Grade

Medium

Created by

Đức Minh

Used 9+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Khi có lạm phát xảy ra

Người cho vay được lợi do lãi suất thực tăng lên

Người cho vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống

Người đi vay được lợi do lãi suất thực tăng lên

Người đi vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Nguyên nhân dẫn đến lạm phát là do

Cầu kéo

Chi phí đẩy

Cầu kéo, chi phí đẩy

Không có đáp án đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Giải pháp nào kiềm chế lạm phát do cầu

Chính sách tiền lương hợp lý

Khuyến khích tiết kiệm, giảm tiêu dùng

Giảm chi phí ngoài lương

Không có đáp án đúng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Căn cứ vào tính chất ổn định của lãi suất, các loại lãi suất gồm

lãi suất ngắn hạn, lãi suất trung hạn, lãi suất dài hạn

lãi suất cố định, lãi suất thả nổi

lãi suất đơn, lãi suất kép

lãi suất hiệu quả, lãi suất hoàn vốn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Lãi suất là

khoản tiền tăng lên hay giảm xuống của 1 khoản tiền gửi hay tiền vay

phần giá trị tăng thêm khi cho vay

tỷ lệ phần trăm của phần tăng thêm so với phần vốn vay ban đầu

Không có đáp án đúng