Lý 8- Chuyển động cơ
Quiz
•
Physics
•
8th Grade
•
Hard
Võ Thị Thanh Uyên
Used 17+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng khi nói về chuyển động cơ học?
Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật.
Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.
Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật.
Chuyển động cơ học là chuyển dời vị trí của vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào ga, trong các câu mô tả sau đây, câu mô tả nào là sai?
Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga.
Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu.
Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu.
Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng dưới sân ga.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quỹ đạo chuyển động của một vật là
đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian.
đường thẳng vật chuyển động vạch ra trong không gian.
đường tròn vật chuyển động vạch ra trong không gian.
đường cong vật chuyển động vạch ra trong không gian.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Mặt Trời mọc đằng đông, lặn đằng Tây. Trong hiện tượng này:
Mặt Trời chuyển động còn Trái Đất đứng yên.
Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động.
Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động.
Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là trục bánh xe khi xe chuyển động thẳng trên đường là chuyển động
thẳng
tròn
cong
phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng và chuyển động tròn.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trời lặng gió, nhìn qua cửa xe (khi xe đứng yên) ta thấy các giọt mưa rơi theo đường thẳng đứng. Nếu xe chuyển động về phía trước thì người ngồi trên xe sẽ thấy các giọt mưa:
cũng rơi theo đường thẳng đứng.
rơi theo đường chéo về phía trước.
rơi theo đường chéo về phía sau.
rơi theo đường cong.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:
Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau.
Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.
Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.
Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Chuyển động cơ
Quiz
•
1st - 10th Grade
14 questions
Các hình thức truyền nhiệt
Quiz
•
8th - 9th Grade
10 questions
công cơ học- công suất
Quiz
•
8th Grade
10 questions
KHTN_CÁC LỰC
Quiz
•
6th - 8th Grade
8 questions
KHTN . Tác dụng làm quay của lực
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Vật lí 8 - Áp suất
Quiz
•
KG - 8th Grade
10 questions
Cơ năng
Quiz
•
8th Grade
15 questions
LÝ 10
Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
F=MA Formula
Quiz
•
8th Grade
27 questions
Newton's 3 Laws 24
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Calculating Net Force
Quiz
•
6th - 9th Grade
25 questions
Newtons Laws Practice (Which Law?)
Quiz
•
8th Grade
17 questions
Newtons Laws
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Elements, Compounds, and Mixtures
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Electromagnetic Spectrum Quiz
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Free Body Diagrams
Quiz
•
8th Grade