Quantifiers

Quantifiers

1st - 9th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

thế chiến thứ hai

thế chiến thứ hai

5th Grade

15 Qs

Words in context

Words in context

8th Grade - University

15 Qs

Multi-choice G6 S1-01

Multi-choice G6 S1-01

6th Grade

20 Qs

ĐỐ VUI TOÁN 5/5/2021

ĐỐ VUI TOÁN 5/5/2021

3rd Grade

13 Qs

An Adventure Story - A Recount Text

An Adventure Story - A Recount Text

9th - 12th Grade

20 Qs

會考歷屆單字&文法easy level

會考歷屆單字&文法easy level

9th Grade

17 Qs

WORKSHEET 12

WORKSHEET 12

5th - 6th Grade

20 Qs

Quantifiers

Quantifiers

Assessment

Quiz

English

1st - 9th Grade

Medium

CCSS
L.3.1A, L.7.1A, RF.2.3C

+6

Standards-aligned

Created by

Minh Vũ

Used 339+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

"SOME" dùng với danh từ : ________

Danh từ đếm được

Danh từ không đếm được

Cả danh từ đếm được và không đếm được

Tags

CCSS.L.3.1A

CCSS.L.K.1B

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

"ANY" dùng trong câu : _______

nghi vấn và khẳng định

khẳng định và phủ định

nghi vấn và phủ định

Tags

CCSS.L.1.1D

CCSS.L.3.1A

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Sự khác nhau giữa "MUCH" và "MANY" là về:

nghĩa

"much" dùng với danh từ đếm được, "many" dùng với danh từ không đếm được

"many" dùng với danh từ đếm được, "much" dùng với danh từ không đếm được

Tags

CCSS.L.3.1A

CCSS.L.K.1B

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

"A LOT OF" dùng với danh từ: _____

không đếm được

đếm được

cả 2

Tags

CCSS.L.3.1A

CCSS.L.K.1B

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

A lot of = __________

lot of

lots of

a lots of

Tags

CCSS.L.7.1A

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Với danh từ không đếm được , ta dùng định lượng từ:

a few

a little

many

Tags

CCSS.L.3.1A

CCSS.L.K.1B

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

"A FEW'' giống ''A LITTLE'' ở điểm

cũng đều có nghĩa là nhiều

Cũng đều có nghĩa là một ít

cũng đều đi với cả danh từ đếm được và không đếm được

Tags

CCSS.L.7.1A

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?