TN - MÃ DI TRUYỀN

TN - MÃ DI TRUYỀN

KG - 12th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh học 8 bài 4- Mô

sinh học 8 bài 4- Mô

1st Grade

16 Qs

ADN Và Bản chất của Gen

ADN Và Bản chất của Gen

9th Grade

14 Qs

oxy gen. khtn4

oxy gen. khtn4

6th - 7th Grade

14 Qs

LKG và HVG

LKG và HVG

3rd Grade

15 Qs

Menden và di truyền học

Menden và di truyền học

9th Grade

18 Qs

BÀI 11: LẮP ĐẶT DÂY DẪN CỦA MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

BÀI 11: LẮP ĐẶT DÂY DẪN CỦA MẠNG ĐIỆN TRONG NHÀ

KG

20 Qs

ĐỘT BIẾN NST

ĐỘT BIẾN NST

10th Grade

15 Qs

BÀI 18. CHU KỲ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN

BÀI 18. CHU KỲ TẾ BÀO VÀ NGUYÊN PHÂN

9th - 12th Grade

15 Qs

TN - MÃ DI TRUYỀN

TN - MÃ DI TRUYỀN

Assessment

Quiz

Biology

KG - 12th Grade

Medium

Created by

Thao Tran

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 1. Mã di truyền là:

A. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc bậc 1 của phân tử prôtêin.

B. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc bậc 2 của phân tử prôtêin.

C. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc bậc 3 của phân tử prôtêin.

D. Trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định cấu trúc bậc 4 của phân tử prôtêin.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với mã di truyền?

A. Mã di truyền là mã bộ ba, nghĩa là cứ 3 prôtêin kế tiếp nhau quy định một axit amin.

B. Mã di truyền được đọc từ một điểm xác định và liên tục theo từng cụm 3 nuclêôtit.

C. Mã di truyền mang tính riêng biệt, mỗi loài sinh vật đều có 1 bộ mã di truyền riêng.

D. Mã di truyền mang tính thoái hóa, nghĩa là một axit amin được mã hóa bởi một hay nhiều axit amin.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 3. Đặc tính nào dưới đây của mã di truyền phản ánh tính thống nhất của sinh giới?

A. Tính thoái hóa.

B. Tính phổ biến.

C. Tính liên tục.

D. Tính đặc hiệu.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 4. Các mã bộ ba khác nhau bởi:

A. Trật tự các nuclêôtit.

B. Thành phần và trật tự của các nuclêôtit.

C. Thành phần các nuclêôtit.

D. Số lượng các nuclêôtit.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 5. Số bộ ba mã hóa cho các axit amin là :

A. 61

B. 64

C. 42

D. 21

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 6. Vì sao mã di truyền là mã bộ ba ?

A. Vì số nuclêôtit ở mỗi mạch của gen dài gấp 3 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.

B. Vì số nuclêôtit ở 2 mạch của gen dài gấp 6 lần số axit amin của chuỗi polipeptit.

C. Vì mã bộ một và bộ hai không tạo được sự phong phú về thông tin di truyền.

D. Vì 3 nuclêôtit mã hóa cho một axit amin thì số tổ hợp sẽ là 43 = 64 bộ ba dư thừa để mã hóa 20 loại axit amin.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Câu 7. Vì sao nói mã di truyền mang tính thoái hóa?

A. Một bộ ba mã hóa nhiều axit amin.

B. Một axit amin được mã hóa bởi nhiều bộ ba.

C. Một bộ ba mã hoa cho nhiều axit amin.

D. Có những bộ ba không mã hóa cho một axit amin nào

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?