01_NND_LTT_Đ.trường_Công của lực Đ.trường_Lần 05
Quiz
•
Science, Physics
•
11th Grade
•
Medium
Nguyễn Diệp
Used 8+ times
FREE Resource
Enhance your content
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Độ lớn của lực tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt trong môi trường điện môi không phụ thuộc vào
độ lớn điện tích của hai quả cầu.
bản chất của môi trường mà hai quả cầu đặt trong đó.
dấu của điện tích của hai quả cầu.
khoảng cách giữa hai quả cầu.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Chọn câu sau đây sai về công của lực điện trường.
Công của lực điện trường trên đường cong kín bằng 0.
Công của lực điện trường phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo chuyển động.
Công của lực điện trường phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của quỹ đạo chuyển động.
Khi điện tich chuyển động trên đường thẳng vuông góc với đường sức điện thì công của lực điện trường bằng 0.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm đặt trong chân không. Khi khoảng cách giữa hai điểm tích là r thì lực tương tác điện giữa chúng có độ lớn là F. Khi lực tương tác điện giữa chúng là 4F, thì khoảng cách hai điện tích đó là
3.r.
2.r.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Quả cầu nhỏ mang điện tích Q = 1 nC đặt trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm cách quả cầu 3 cm là
103 V/m.
105 V/m.
1 V/m.
104 V/m.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi điện tích q = − 3.10−5 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công AMN = − 6.10−4 J. Hiệu điện thế UMN có giá trị bằng
2 V.
50 V.
20 V.
18 V.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Điện tích điểm q = 2.10–6 C được đặt tại điểm M trong điện trường thì chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F = 6.10–3 N. Cường độ điện trường tại M có độ lớn là
3000 V/m.
2000 V/m.
18000 V/m.
12000 V/m.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Hai điện tích điểm q1 = 40 nC và q2 = 50 nC đặt trong chân không, cách nhau 3 cm. Độ lớn của lực điện tương tác giữa hai điện tích là
2.10–4 N.
2.10–2 N.
2.10–6 N.
2.10–3 N.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Campo eléctrico, ley de Coulomb y potencial eléctrico
Quiz
•
11th - 12th Grade
15 questions
CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Penilaian Keseimbangan Benda Tegar
Quiz
•
11th Grade
10 questions
01_NND_LTT_Công_HĐT_Tụ điện_Lần 07
Quiz
•
11th Grade
15 questions
What brand is that?
Quiz
•
6th Grade - University
10 questions
KONSEP DINAMIKA ROTASI
Quiz
•
11th Grade
10 questions
PTS FISIKA XI
Quiz
•
11th Grade
15 questions
Vektor ASik
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Science
15 questions
Carrying Capacity and Limiting Factors
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
DNA Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
61 questions
benchmark
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Identify Atomic Particles and Their Charges
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
Digital Day Part 2
Lesson
•
9th - 12th Grade
66 questions
Earth Sci Unit 2 Ch. 4-5 Test Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Periodic Table Trends
Quiz
•
11th Grade
17 questions
1.4 Interaction Maps & Force Diagrams
Quiz
•
9th - 12th Grade