ÔN TẬP TỔNG HỢP BÀI 9,10

ÔN TẬP TỔNG HỢP BÀI 9,10

1st Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Tuần 12

Tuần 12

1st Grade

20 Qs

제1과 (초급2)

제1과 (초급2)

1st - 2nd Grade

20 Qs

TỪ ĐỒNG NGHĨA - TỪ TRÁI NGHĨA

TỪ ĐỒNG NGHĨA - TỪ TRÁI NGHĨA

1st - 8th Grade

19 Qs

HSK1 Bài 15

HSK1 Bài 15

1st Grade - University

15 Qs

ôn tập tiếng việt  - lớp 4

ôn tập tiếng việt - lớp 4

1st - 5th Grade

16 Qs

Vocab grade 8

Vocab grade 8

1st Grade

17 Qs

Ôn tập giữa kì 1(T7)

Ôn tập giữa kì 1(T7)

1st - 12th Grade

14 Qs

Câu hỏi thuyết trình nhóm 5

Câu hỏi thuyết trình nhóm 5

1st Grade

15 Qs

ÔN TẬP TỔNG HỢP BÀI 9,10

ÔN TẬP TỔNG HỢP BÀI 9,10

Assessment

Quiz

World Languages

1st Grade

Medium

Created by

Thúy Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dịch câu sang tiếng Việt: 다음주 토요일이나 일요일에는 고향에 돌아가려고 해요.

Tôi sẽ về quê vào thứ7 hoặc chủ nhật tuần này

Tôi sẽ về quê vào thứ7 và chủ nhật tuần này

Tôi định về quê vào thứ7 hoặc chủ nhật tuần này

Tôi định về quê vào thứ7 và chủ nhật tuần này

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Ước gì bây giờ được ăn món ngon ở nhà hàng" dịch sang tiếng Hàn là?

지금 식당에서 음식을 먹을 수 있으면 좋겠어요

지금 식당에서 맛있는 음식을 살 수 있으면 좋겠어요

지금 식당에서 맛없는 음식을 살 수 있으면 좋겠어요

지금 식당에서 맛있는 음식을 먹을 수 있으면 좋겠어요

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngữ pháp 기 위해서 kết hợp với Danh từ, Động từ hay Tính từ? Và có ý nghĩa là gì?

Kết hợp với Tính từ, có ý nghĩa là "định làm gì đó..."

Kết hợp với Động từ, có ý nghĩa là "định làm gì đó..."

Kết hợp với Tính từ, có ý nghĩa là " để..."

Kết hợp với Động từ, có ý nghĩa là " để..."

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu "새로운 노트북을 사기 위해서 열심히 일했어요"

dịch sang tiếng Việt là gì?

Để mua được máy tính tôi đã làm việc chăm chỉ

Để mua được máy tính mới tôi đã làm việc chăm chỉ

Để mua được máy tính tôi đã tiết kiệm tiền

Để mua được máy tính mới tôi đã tiết kiệm tiền

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngữ pháp 아/어지다 kết hợp với Động từ, tính từ hay danh từ? Có ý nghĩa là?

Kết hợp với Động từ, nghĩa là " càng ngày càng, trở nên ..."

Kết hợp với Tính từ, nghĩa là " càng ngày càng, trở nên ..."

Kết hợp với Động từ, nghĩa là "Nếu ....thì"

Kết hợp với Tính từ, nghĩa là "Nếu..... thì..."

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

"Dạo này thời tiết nóng lên nhiều" tiếng HÀn là?

요즘 날씨가 많이 더워졌어요

지금 날씨가 많이 추워졌어요

요즘 날씨가 많이 추워졌어요

지금 날씨가 많이 시원해졌어요

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu trúc nào dưới đây đồng nghĩa với cấu trúc "기 때문에.."

(으)면 ...좋겠다

(으)니까

(으)려고 하다

(으)세요

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?