Trắc nghiệm Từ Hán Việt

Trắc nghiệm Từ Hán Việt

7th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ngũ Đại Thập Quốc

Ngũ Đại Thập Quốc

KG - Professional Development

10 Qs

Kiểm tra bài cũ Sự giàu đẹp của tiếng Việt

Kiểm tra bài cũ Sự giàu đẹp của tiếng Việt

7th Grade

9 Qs

Bài 9: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long

Bài 9: Nhà Lý dời đô ra Thăng Long

1st - 12th Grade

8 Qs

Bài 6 - Lịch sử 7

Bài 6 - Lịch sử 7

7th Grade

5 Qs

Củng cố kiến thức tuần 16 Khối 7

Củng cố kiến thức tuần 16 Khối 7

7th Grade

9 Qs

Chung kết: Hành trình văn hóa - Chặng 1 - Khởi động

Chung kết: Hành trình văn hóa - Chặng 1 - Khởi động

6th - 7th Grade

10 Qs

Đề cương ôn tập cuối HKI môn lịch sử 7 (2023 - 2023)

Đề cương ôn tập cuối HKI môn lịch sử 7 (2023 - 2023)

7th Grade

10 Qs

Tiểu sử Đức Thánh Trần Hưng Đạo

Tiểu sử Đức Thánh Trần Hưng Đạo

3rd - 12th Grade

9 Qs

Trắc nghiệm Từ Hán Việt

Trắc nghiệm Từ Hán Việt

Assessment

Quiz

History

7th Grade

Medium

Created by

quý tống

Used 35+ times

FREE Resource

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 1: Có mấy loại từ ghép Hán Việt?

A. 2 loại

B. 3 loại

C. 4 loại

D. 5 loại

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 2. Từ Hán Việt không có sắc thái nào trong các sắc thái sau?

A. Sắc thái trang nhã thể hiện sự tôn kính

B. Sắc thái tao nhã, tránh gây cảm giác thô tục

C. Sắc thái suồng sã, thể hiện sự thân mật

D. Sắc thái cổ, phù hợp với không khí xã hội xưa

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 3: Dòng nào dưới đây chỉ gồm từ ghép Hán Việt đẳng lập?

A. Sơn hà, xâm phạm, giang san, sơn thủy

B. Thiên thư, thạch mã, giang san, tái phạm

C. Quốc kì, thủ môn, ái quốc, hoa mĩ, phi công

D. Phi pháp, vương phi, gia tăng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 4. Trong các từ sau, từ nào không phải từ Hán Việt ?

A. Sơn hà

B. Thiên niên kỉ

C. Đàn bà

D. Phụ nữ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Câu 5. Dòng nào sau đây chỉ gồm những từ Hán Việt có yếu tố chính đứng trước, yếu tố phụ đứng sau?

A. Phòng hóa, bảo mật, thi nhân, hậu đãi

B. Phòng gian, ái quốc, thủ môn, chiến thắng.

C. Thi ca, hội phí, tân binh, khán đài

D. Hậu tạ, cường quốc, thiên thư, tái phạm.