
TRẮC NGHIỆM TƯƠNG TÁC GEN (CÂU 46 - 68)
Quiz
•
Biology
•
KG - 12th Grade
•
Medium
Thao Tran
Used 4+ times
FREE Resource
Enhance your content
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen, khi có mặt đồng thời hai gen A và B cho kiểu hình hoa màu đỏ; khi chỉ có mặt một trong hai gen A hoặc B cho hoa màu hồng; không có mặt cả hai gen A và B cho hoa màu trắng. Cho lai hai cây có kiểu hình khác nhau, có bao nhiêu phép lai thu được kiểu hình ở đời con có 50% cây hoa màu hồng?
(1) AaBb x aabb (2) Aabb x aaBb
(3) AaBb x Aabb (4) AABb x aaBb
(5) AAbb x AaBb (6) aaBB x AaBb
(7) AABb x AAbb (8) AAbb x aaBb
5
4
6
7
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở một loài thực vật, trong kiểu gen có mặt đồng thời hai gen A và B quy định quả dài; khi có mặt gen A hoặc B cho quả tròn; khi không có mặt cả hai gen A và B cho quả dẹt. Cho cây quả dài F1 tự thụ phấn, F2 thu được 3 kiểu hình gồm cây quả dài, quả tròn, quả dẹt. Cho cây F1 lai phân tích thu được Fa. Cho các cây quả tròn Fa tạp giao với nhau. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là
9 quả dài : 6 quả tròn : 1 quả dẹt.
1 quả dài : 5 quả tròn : 2 quả dẹt.
1 quả dài : 10 quả tròn : 1 quả dẹt.
1 quả dài : 2 quả tròn : 1 quả dẹt.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao chịu sự chi phối bởi 4 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee nằm trên 4 cặp NST thường theo kiểu tương tác cộng gộp.
Thực hiện phép lai giữa hai cây P: AaBbddEe x AABbddEe. Tỉ lệ phân li kiểu hình thu được ở đời con là
1 : 4 : 6: 4 : 1.
1 : 6 : 15 : 15 : 6 : 1.
9 : 3 : 3: 1.
1 : 5 : 10 : 10 : 5 : 1.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở một loài thực vật tự thụ phấn, tính trạng màu sắc hạt do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen đồng thời có mặt gen A và B quy định hạt màu đỏ; khi trong kiểu gen chỉ có một trong hai gen A hoặc B, hoặc không có cả hai gen A và B quy định hạt màu trắng. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các giao tử đều tham gia thụ tinh hình thành hợp tử. Theo lí thuyết, trên mỗi cây F1 không thể có tỉ lệ phân li màu sắc hạt nào sau đây?
56,25% hạt màu đỏ : 43,75% hạt màu trắng.
50% hạt màu đỏ : 50% hạt màu trắng.
100% hạt màu đỏ.
75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở một loài động vật, tính trạng màu sắc lông do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen đồng thời có mặt gen A và B quy định lông đen; khi kiểu gen chỉ có một trong hai gen A hoặc B quy định lông xám; kiểu gen không có cả hai gen A và B cho kiểu hình lông trắng. Cho P: lông xám thuần chủng giao phối với lông đen, thu được F1 phân li kiểu hình theo tỉ lệ: 50% lông đen : 50% lông xám. Biết rằng không xảy ra đột biến, quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Kiểu gen của các cá thể lông đen và lông xám ở thế hệ P là:
(1) AAbb × AaBB. (2) AAbb × AaBB.
(3) aaBB × AaBB. (4) AAbb × AABb.
(5) aaBB × AaBB. (6) aaBB × AABB.
(7) AaBB × aaBb.
(2), (3), (4), (5).
(2), (4), (5), (7).
(1), (3), (6), (7).
(2), (4), (5), (6).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chiều cao của một loài cây được quy định bởi 4 gen không alen nằm trên 4 cặp NST tương đồng khác nhau. Trong đó cây cao nhất có chiều cao là 320cm và mỗi alen trội làm chiều cao giảm đi 15cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F1, cho F1 tự thụ phấn thu được F2. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây có chiều cao 290cm ở F2 là
6/64.
7/64.
1/64.
5/64.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ở một loài thực vật, kiểu gen A-B- quy định hoa đỏ; A-bb, aaB-, aabb quy định hoa trắng. Khi xử lí các hạt có kiểu gen AaBb bằng cônsixin người ta thấy thoi phân bào mang cặp gen Aa bị tác động, các thoi phân bào còn lại vẫn hình thành bình thường. Sau đó đem gieo hạt này thu được cây ở thế hệ P. Cho cây ở thế hệ P lai với cây có kiểu gen AaBb, nhận xét nào sau đây đúng?
Cây F1 phát sinh các giao tử với tỉ lệ là 4 : 4 : 2 : 2 : 1 : 1.
Tỉ lệ phân li kiểu gen ở F2 là 10 : 10 : 5 : 5 : 5 : 5 : 2 : 2 : 1 : 1 : 1 : 1.
Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 25 đỏ : 11 trắng.
Tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 là 33 đỏ : 14 trắng.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Punnett Squares
Quiz
•
7th - 10th Grade
21 questions
5.6 Heredity and Genes
Quiz
•
5th - 6th Grade
18 questions
Dominant Recessive Homozygous Heterozygous Phenotype Genotype
Quiz
•
8th Grade
18 questions
Genetics Pt 2
Quiz
•
10th Grade
19 questions
Monohydride
Quiz
•
9th Grade
19 questions
Amoeba Sisters Monohybrid
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Monohybrid Cross
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Hereditas
Quiz
•
8th - 9th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell organelles and functions
Quiz
•
10th Grade
22 questions
Cell Cycle and Mitosis
Quiz
•
9th Grade
20 questions
Cell Organelles
Quiz
•
9th Grade
25 questions
photosynthesis and cellular respiration
Quiz
•
9th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Biomolecules
Quiz
•
9th Grade