Câu 1: Nút xoang bình thường là bộ phận tạo nhịp tim cho cả tim vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Ở nhĩ
B. Tạo xung thần kinh
C. Nhịp đập cao hơn nơi khác
D. Chịu sự điều khiển của hệ thần kinh tự chủ
E. Gần nút nhĩ - thất
Sinh lý
Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Hard
Huỳnh Thạnh
Used 17+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Nút xoang bình thường là bộ phận tạo nhịp tim cho cả tim vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Ở nhĩ
B. Tạo xung thần kinh
C. Nhịp đập cao hơn nơi khác
D. Chịu sự điều khiển của hệ thần kinh tự chủ
E. Gần nút nhĩ - thất
A
B
C
D
E
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Vị trí dẫn truyền bình thường ở tim người là ở vị trí nào những nơi sau đây?
A. Nút nhĩ thất
B. Nút xoang
C. Bó Bachman
D. Sợi Purkinje
E. Bó His
A
B
C
D
E
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Trong giai đoạn nguyên thủy của điện động tâm thất, kênh nào sau đây lớn nhất?
A. Độ dẫn Na+
B. Độ dẫn toàn phần của màng
C. Độ dẫn K+
D. Độ dẫn Ca+
E. Độ dẫn Cl-
A
B
C
D
E
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Suất điện động trong tim lan truyền nhanh nhất ở nơi nào sau đây?
A. Nút xoang
B. Nút nhĩ thất
C. Bó His
D. Sợi Purkinie
E. Cơ thất
A
B
C
D
E
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Pha khử cực của tế bào nút xoang do quá trình nào sau đây gây ra?
A. Tăng dòng Na + vào tế bào
B. Giảm dòng K+ ra khỏi tế bào
C. Tăng sự trao đổi Na+- Ca2+
D. Giảm dòng CL- ra khỏi tế bào
E. Giảm hoạt động của bơm Na+- K+
A
B
C
D
E
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Cơ Tim không co bóp được uốn ván vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Giai đoạn trơ tuyệt đối dài
B. Suất điện động truyền quá chậm dọc theo mô dẫn truyền để kích thích cơ
C. Sự co rút chỉ có thể xảy ra khi tim chứa đầy máu
D. Nút xoang đập chậm
E. Hệ thần kinh thực vật ngăn chặn sự lan truyền nhanh chóng của điện thế động
A
B
C
D
E
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Điện tâm đồ hữu ích nhất trong việc phát hiện các bất thường của trường hợp nào sau đây?
A. Dẫn truyền nhĩ thất
B. Nhịp tim
C. Khả năng co của tim
D. Lưu lượng tim
E. Vị trí của tim trong lồng ngực
A
B
C
D
E
20 questions
AP Statistics Chapter 9
Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
UAS GANJIL MATEMATIKA XII
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Verbal & Non-Verbal Reasoning
Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
luyện tập
Quiz
•
12th Grade - University
20 questions
4/14 Station 5 - Describing Quadratic Functions
Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
SEMINARIO DE QUÍMICA
Quiz
•
University
20 questions
TEROIA DE EXPONENTES
Quiz
•
University
20 questions
AP Statistics Unit 9
Quiz
•
12th Grade - University
25 questions
Equations of Circles
Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)
Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System
Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice
Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers
Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons
Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)
Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review
Quiz
•
10th Grade