Sinh học 11

Sinh học 11

11th Grade

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Sinh học phần đầu

Sinh học phần đầu

11th Grade

20 Qs

SH11-Bài 9: Hô hấp ở động vật

SH11-Bài 9: Hô hấp ở động vật

11th Grade

24 Qs

20 CÂU ĐẦU SINH

20 CÂU ĐẦU SINH

11th Grade

20 Qs

Sinh học 11 Bài 8

Sinh học 11 Bài 8

11th Grade - University

20 Qs

Ôn tập sinh giữa kì I ( Đ-S )

Ôn tập sinh giữa kì I ( Đ-S )

11th Grade

22 Qs

Tổng kết khóa học hè

Tổng kết khóa học hè

11th Grade

20 Qs

Ôn tập SH 11 Bài 2

Ôn tập SH 11 Bài 2

11th Grade

20 Qs

Ôn tập bài 6 Sinh học 11 cuối kì I

Ôn tập bài 6 Sinh học 11 cuối kì I

11th Grade

20 Qs

Sinh học 11

Sinh học 11

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Medium

Created by

anh kim

Used 2+ times

FREE Resource

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sắc tố tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh là:

A. Diệp lục a.

B. Diệp lục b.

C. Diệp lục a, b.

D. Carôtenôit.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sản phẩm quang hợp được vận chuyển ra khỏi lá vào mạch rây là

A. C6H12O6.

B. tinh bột.

C. saccarôzo.

D. saccarozơ và tinh bột.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hình dạng bầu dục của lục lạp có ý nghĩa:

A. Dễ dàng vận động.

B. Tránh phá hủy diệp lục

C. Hấp thu năng lượng nhiều nhất.

D. Hấp thu năng lượng hiệu quả nhất.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Màng thilacoit của lục lạp có vai trò

A. di truyền tế bào chất.

B. thực hiện pha sáng.

C. thực hiện pha tối.

D. tổng hợp prôtêin.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối:

A. CO2 và ATP.

B. Năng lượng ánh sáng.

C. Nước và O2.

D. ATP và NADPH.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là

A. quang phân li nước

B. chu trình Canvin

C. pha sáng

D. pha tối.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để tạo nên một phân tử glucôzơ ở cây C3, pha sáng cần cung cấp:

A. 12ATP + 12NADPH2

B. 12ATP + 18NADPH2

C. 18ATP + 12NADPH2

D. 18ATP + 18 NADPH2

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?