LUYỆN BÀI TẬP TNPT- ĐỀ 1
Quiz
•
Chemistry
•
1st - 3rd Grade
•
Medium
Điệp Thuý
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho 54 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 75% thu được m gam C2H5OH. Giá trị của m là
10,35.
20,70.
27,60.
36,80.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một amin X no, đơn chức, mạch hở bằng khí oxi vừa đủ thu được 1,2 mol hỗn hợp gồm CO2, H2O và N2. Số đồng phân bậc 1 của X là
2
1
4
3
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung dịch X chứa 0,375 mol K2CO3 và 0,3 mol KHCO3. Thêm từ từ dung dịch chứa 0,525 mol HCl và dung dịch X được dung dịch Y và V lít CO2 (đktc). Thêm dung dịch nước vôi trong dư vào Y thấy tạo thành m gam kết tủa. Giá trị của V và m là
3,36 lít; 17,5 gam
3,36 lít; 52,5 gam
6,72 lít; 26,25 gam
8,4 lít; 52,5 gam
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5: 1,75: 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là
4,254.
4,296
4,100.
5,370.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của a là
0,08
0,12
0,10
0,06
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
5,4.
9,6.
7,2.
10,8.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hòa tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng là
1,71 gam.
34,20 gam.
13,55 gam.
17,10 gam.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
CIENCIA
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1 - HÓA 9
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Nguyễn Du
Quiz
•
1st Grade
14 questions
Avaliação Massa Molar
Quiz
•
3rd Grade - University
12 questions
kiểm tra 15 phút
Quiz
•
1st Grade
12 questions
Exercícios de Química: Água, Soluções e Entalpia
Quiz
•
2nd Grade
10 questions
HÓA 11
Quiz
•
1st Grade
10 questions
2. Estructura atómica
Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
20 questions
MINERS Core Values Quiz
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
10 questions
How to Email your Teacher
Quiz
•
Professional Development
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Chemistry
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
10 questions
Cause and Effect
Quiz
•
3rd - 4th Grade
10 questions
End Punctuation
Quiz
•
3rd - 5th Grade
10 questions
Verbs
Quiz
•
2nd Grade
6 questions
Gravity
Quiz
•
1st Grade
17 questions
Multiplication facts
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Irregular Plural Nouns
Quiz
•
3rd Grade
