
BT quần thể ngẫu phối
Quiz
•
Biology
•
12th Grade
•
Hard
Ly Thu
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một quần thể động vật giao phối, một gen có 2 alen A và a, gọi p là tần số của alen A và q là tần số của alen a. Quần thể được gọi là đang ở trạng thái cân bằng di truyền khi tỉ lệ các kiểu gen của quần thể tuân theo công thức:
p2 + 4pq + q2 = 1
p2 + q2 = 1
p2 + pq + q2 = 1
p2 + 2pq + q2 = 1.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen: 0,16 AA : 0,48 Aa : 0,36 aa. Tần số tương đối của alen A và alen a trong quần thể đó là:
A = 0,8; a = 0,2.
A = 0,2; a = 0,8.
A = 0,4; a = 0,6.
A = 0,3; a = 0,7.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể giao phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là 0,36AA + 0,48Aa + 0,16aa = 1. Tần số alen A và a lần lượt là
0,5 và 0,5.
0,2 và 0,8.
0,6 và 0,4.
0,7 và 0,3
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quần thể nào sau đây ở trạng thái cân bằng di truyền?
0,36DD : 0,48Dd : 0,16dd.
0,50DD : 0,25Dd : 0,25dd.
0,04DD : 0,64Dd : 0,32dd.
0,32DD : 0,64Dd : 0,04dd.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quần thể ngẫu phối nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền?
0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa
0,3AA : 0,6Aa : 0,1aa.
0,3AA : 0,5Aa : 0,2aa.
0,1AA : 0,5Aa : 0,4aa.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có tỉ lệ các kiểu gen 0,1EE : 0,2Ee : 0,7ee. Tính theo lí thuyết thì ở F4 tỉ lệ các kiểu gen trong quần thể sẽ là
0,25EE : 0,50Ee : 0,25ee.
0,64EE : 0,32Ee : 0,04ee
0,04EE : 0,32Ee : 0,64ee.
0,09EE : 0,42Ee : 0,49ee.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một quần thể bò có 400 con lông vàng, 400 con lông lang trắng đen, 200 con lông đen. Biết kiểu gen BB qui định lông vàng, Bb qui định lông lang trắng đen, bb qui định lông đen. Tần số tương đối của các alen trong quần thể là
B = 0,4; b = 0,6.
B = 0,8; b = 0,2.
B = 0,2; b = 0,8.
B = 0,6; b = 0,4.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
13 questions
ÔN TẬP CK1-TC4
Quiz
•
12th Grade
8 questions
SINH 12-ÔN TẬP CHƯƠNG 3
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Sinh học 12 ( Cuối HK2 )
Quiz
•
12th Grade
15 questions
Đề Ôn Luyện Sinh Học
Quiz
•
12th Grade
10 questions
KIEM TRA THUONG XUYEN SINH 12-L3-K2(22-23)
Quiz
•
12th Grade
10 questions
DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN
Quiz
•
12th Grade
10 questions
QUẦN XÃ SINH VẬT
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Sinh học 10- Bài 1 đến 5
Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 2 Review (CED)
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Cell Transport
Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
AP Bio Insta-Review Topic 2.1*: Cell Structure - Subcellular Com
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
AP Biology Unit 2 Review Qs
Quiz
•
12th Grade
10 questions
Quick10Q: Organelles
Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions
Interactive video
•
9th - 12th Grade
18 questions
Shared Unit 1.4 Review 23-24
Quiz
•
9th - 12th Grade