TIẾNG VIỆT 3 - SỰ ĐA DẠNG CỦA VỐN TỪ

TIẾNG VIỆT 3 - SỰ ĐA DẠNG CỦA VỐN TỪ

3rd Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập HK 1 Toán 6

Ôn tập HK 1 Toán 6

1st - 12th Grade

20 Qs

Rung chuông vàng lớp 3 (Môn Toán)

Rung chuông vàng lớp 3 (Môn Toán)

3rd Grade

20 Qs

Toán tuần 7

Toán tuần 7

1st - 10th Grade

15 Qs

TIENG VIET TUAN 5

TIENG VIET TUAN 5

1st - 3rd Grade

10 Qs

ÔN TẬP TOÁN GIỮA KÌ II_8A2

ÔN TẬP TOÁN GIỮA KÌ II_8A2

1st - 10th Grade

15 Qs

Ai nhanh hơn? (Góc nội tiếp)

Ai nhanh hơn? (Góc nội tiếp)

3rd Grade

10 Qs

BÀI KIỂM TRA NHANH

BÀI KIỂM TRA NHANH

3rd Grade

10 Qs

Đố vui 4/2

Đố vui 4/2

3rd Grade

15 Qs

TIẾNG VIỆT 3 - SỰ ĐA DẠNG CỦA VỐN TỪ

TIẾNG VIỆT 3 - SỰ ĐA DẠNG CỦA VỐN TỪ

Assessment

Quiz

Mathematics

3rd Grade

Practice Problem

Easy

Created by

hằng thị

Used 136+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Từ chỉ đặc điểm của sự vật trong câu: “Trong vườn, hoa mướp nở vàng tươi” là:

hoa mướp

nở

vàng tươi

vườn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Điền từ chỉ đặc điểm của con vật thích hợp vào chỗ chấm:

Cáo ..........

tinh khôi

tinh ranh

thủy tinh

tinh tinh

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

"Từ thuở xưa, Biển vốn đẹp đẽ, mênh mông và giàu có".

Các từ chỉ đặc điểm trong câu trên là:

đẹp đẽ, mênh mông

mênh mông, giàu có

thuở xưa, đẹp đẽ, mênh mông

đẹp đẽ, mênh mông, giàu có

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Trong các từ sau: đạp xe, xinh tươi, ca hát, nấu ăn từ nào là từ chỉ đặc điểm?

đạp xe

xinh tươi

ca hát

nấu ăn

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Từ chỉ hoạt động là:

mũm mĩm

nhảy dây

hoa hồng

yêu quý

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Trong các nhóm từ sau, nhóm từ nào chỉ đặc điểm?

đẹp, vui, nóng, nhỏ, tím

chạy, bơi, hát, học, nấu ăn

cá, xoài, bác sĩ, ti vi

buồn, khóc, vỗ tay, cô giáo

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Những từ ngữ nào chỉ hoạt động ?

vui vẻ, nho nhỏ, tròn xoe

sào ruộng, ngồi chơi, đi vào.

óng ả, vui vẻ, vội vàng.

gọi, chơi, rủ, bắt sâu, chạy.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?