
kiểm tra chương Oxi Lưu huỳnh
Quiz
•
Chemistry
•
4th - 5th Grade
•
Medium
HUONG THANH
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Oxi có thể thu được từ phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. KMnO4
B. NaHCO3
C. CaCO3
D. (NH4)2SO4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Cho các phản ứng sau:
1/ 2SO2 + O2 ⇋ 2SO3 2/ SO2 + 2H2S 3S + 2H2O
3/ SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr 4/ SO2 +NaOH NaHSO3.
Các phản ứng trong đó SO2 có tính khử là
A. 2,3,4
B. 1, 3
C. 1,2,3
D. 2,4
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Hoà tan hoàn toàn 2,81 g hh gồm Fe2O3 , MgO , ZnO trong 500ml dd H2SO4 0,1M (vừa đủ) . Sau phản ứng thu được hỗn hợp muối sunfat có khối lượng là
A. 4,81g.
B. 8,15g.
C. 6,81g.
D. 6,15g.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Khí O2 có lẫn hơi nước .Dẫn khí O2 đi qua chất nào sau đây có thể làm khô được khí O2 ?
A. dd Ca(OH)2 dư .
B. Quì tím
C. CaO
D. dd H2SO4loãng .
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5:
O3 có tính oxi hoá mạnh hơn O2 vì
A, Số lượng nguyên tử nhiều hơn
B,liên kết cho nhận dễ
đứt ra cho oxi nguyên tử.
C.khi phân huỷ cho oxi nguyên tử
D,phân tử bền vững hơn
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Hỗn hợp khí oxi và ozôn (đktc) , sau một thời gian, ozôn bị phân huỷ hết tạo thành một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 4% . Thành phần % theo thể tích khí ban đầu là :
A. 8% O3 ; 92% O2
B. 4% O3 ; 96% O2
C. 50% O3 ; 50% O2
D. 2% O3 ; 98% O2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Khi đưa tàn đóm vào bình đựng khí oxi thì tàn đóm
A. tắt ngay lập tức.
B. đỏ lên.
C. không thay đổi gì.
D. bùng cháy.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Kiểm nghiệm - Buổi 2 & Buổi 3
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Haloalkanes
Quiz
•
2nd Grade - University
20 questions
Higher Chemistry - Equilibrium & Chemical Analysis Test Revision
Quiz
•
5th - 6th Grade
20 questions
Dinh dưỡng
Quiz
•
4th - 9th Grade
18 questions
Part 3
Quiz
•
1st - 5th Grade
17 questions
ôn tập họck kì 2
Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Molekylförening
Quiz
•
KG - 8th Grade
25 questions
Bài tập trong tết
Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade