CN 8 - Bài 55 Sơ đồ điện

CN 8 - Bài 55 Sơ đồ điện

8th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI TẬP CUỐI KÌ I

BÀI TẬP CUỐI KÌ I

8th Grade

10 Qs

Ôn Tập CHỦ ĐỀ 1 - CÔNG NGHỆ 8

Ôn Tập CHỦ ĐỀ 1 - CÔNG NGHỆ 8

8th Grade

13 Qs

SIÊU GHI NHỚ

SIÊU GHI NHỚ

2nd - 12th Grade

13 Qs

Kiểm tra kiến thức về chế biến thực phẩm

Kiểm tra kiến thức về chế biến thực phẩm

6th Grade - University

10 Qs

Rung chuông vàng

Rung chuông vàng

8th Grade

10 Qs

Công nghệ lớp 8

Công nghệ lớp 8

8th Grade

10 Qs

KHTN 8 Cuối kì 1

KHTN 8 Cuối kì 1

6th Grade - University

10 Qs

ICT Lớp 6.5

ICT Lớp 6.5

5th - 10th Grade

10 Qs

CN 8 - Bài 55 Sơ đồ điện

CN 8 - Bài 55 Sơ đồ điện

Assessment

Quiz

Instructional Technology

8th Grade

Medium

Created by

Huệ Hoàng

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Sơ đồ điện là hình biểu diễn quy ước của:

A. Mạch điện

B. Mạng điện

C. Hệ thống điện

D. Cả 3 đáp án trên

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người ta sử dụng kkis hiệu trong các sơ đồ điện để biểu thị:

A. Nguồn điện

B. Dây dẫn điện

C. Thiết bị và đồ dùng điện

D. Cả 3 đáp án trên

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“-” là kí hiệu của:

A. Cực dương

B. Dây pha

C. Dòng điện một chiều

D. Dây trung tính

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sơ đồ điện được phân làm mấy loại?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sơ đồ nguyên lí:

A. Nêu mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch

B. Không thể hiện vị trí lắp đặt trong thực tế

C. Không thể hiện cách lắp ráp, sắp xếp trên thực tế

D. Cả 3 đáp án trên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sơ đồ lắp đặt biểu thị:

A. Vị trí các phần tử

B. Cách lắp đặt các phần tử

C. Vị trí và cách lắp đặt các phần tử

D. Vị trí hoặc cách lắp đặt các phần tử

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Công dụng của sơ đồ lắp đặt là:

A. Dự trù vật liệu

B. Lắp đặt mạng điện và thiết bị

C. Sửa chữa mạng điện và thiết bị

D. Cả 3 đáp án trên

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

“~” là kí hiệu của:

A. Dây dẫn chéo nhau

B. Dây dẫn nối nhau

C. Dòng điện xoay chiều

D. Đáp án khác