
Tiến hóa

Quiz
•
Biology
•
1st Grade
•
Medium
Van Ngothithu
Used 31+ times
FREE Resource
13 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cơ quan tương tự là những cơ quan
A. có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức phận giống nhau, có hình thái tương tự.
B. cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.
C. cùng nguồn gốc, đảm nhiệm những chức phận giống nhau.
D. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây là ví dụ về cơ quan tương đồng?
A. Gai của cây hoa hồng và gai của cây xương rồng
B. Vây cá voi và cánh dơi
C. Mang cá và mang tôm
D. Cánh chim và cánh côn trùng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?
A. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh.
B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào.
C. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau.
D. Các axit amin trong chuỗi β -hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Theo quan niệm của Dacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
A. Biến dị cá thể
B. Đột biến cấu trúc NST
C. Đột biến gen
D. Đột biến số lượng NST
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Theo quan niệm của Dacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. CLTN là sự phân hóa về khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
B. CLTN dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường.
C. Đối tượng tác động của CLTN là các cá thể trong quần thể
D. Kết quả của CLTN là hình thành nên loài sinh vật có đặc điểm thích nghi với môi trường
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nhân tố tiến hoá, nhân tố làm thay đổi tần số alen của quần thể chậm nhất là
A. Đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
Di - nhập gen
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cấu trúc di truyền của quần thể có thể bị biến đổi do những nhân tố chủ yếu là
A. đột biến, di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên.
B. đột biến , giao phối và chọn lọc tự nhiên.
C. chọn lọc tự nhiên, môi trường, các cơ chế cách li.
D. đột biến, di - nhập gen, chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Sinh

Quiz
•
1st Grade
10 questions
ĐVNS

Quiz
•
KG - 7th Grade
10 questions
LUYỆN TẬP CHỦ ĐỀ DINH DƯỠNG VÀ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT

Quiz
•
1st Grade
8 questions
TRAO ĐỔI CHẤT KHTN 7

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Chủ đề phân bào

Quiz
•
1st Grade - Professio...
10 questions
Ôn sinh 6

Quiz
•
1st - 3rd Grade
15 questions
kiểm tra 15 phút môn sinh học 9

Quiz
•
1st Grade
10 questions
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT MÔN SINH HỌC

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
20 questions
Brand Labels

Quiz
•
5th - 12th Grade
15 questions
Core 4 of Customer Service - Student Edition

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
What is Bullying?- Bullying Lesson Series 6-12

Lesson
•
11th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Biology
18 questions
D189 1st Grade OG 1c Concept 37-38

Quiz
•
1st Grade
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
5 questions
Life at a pond

Quiz
•
1st Grade
14 questions
Plural Nouns Adding s and es

Quiz
•
1st - 2nd Grade