
Quizz Ôn tập học kỳ II - số 2
Quiz
•
Physics
•
10th - 12th Grade
•
Medium
Hương Thu
Used 18+ times
FREE Resource
Enhance your content
28 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án đúng.
Sự chuyển thể từ chất lỏng sang chất rắn là nóng chảy.
Sự chuyển thể từ chất rắn sang chất khí là thăng hoa.
Sự chuyển thể từ chất lỏng sang chất khí là ngưng tụ.
Sự chuyển thể từ chất khí sang chất rắn là bay hơi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự bay hơi của chất lỏng không phụ thuộc vào:
Nhiệt độ chất lỏng.
Diện tích bề mặt thoáng.
Điều kiện môi trường.
Độ sâu của khối chất lỏng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đâu là đặc điểm của chất khí?
Các phân tử ở xa nhau, liên kết chặt chẽ với nhau và các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Các phân tử ở xa nhau, lực liên kết yếu, các phân tử chuyển động hỗn loạn và lấp đầy thể tích của vật chứa.
Khoảng các giữa các phân tử nhỏ, lực liên kết yếu, các phân tử dao động xung quanh vị trí cố định.
Các phân tử ở xa nhau hơn chất rắn, lực liên kết yếu, các phân tử chuyển động tự do, có hình dạng của vật chứa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Đâu là đặc điểm của chất rắn?
Khoảng cách giữa các phân tử cách xa nhau, lực liên kết lớn, các phân tử có thể chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Khoảng các phân tử rất nhỏ, lực liên kết yếu, các phân tử có thể chuyển động tự do và chiếm toàn bộ thể tích của vật chứa.
Khoảng cách giữa các phân tử lớn, lực liên kết các phân tử nhỏ, các phân tử có thể chuyển động hỗn loạn không ngừng.
Khoảng cách các phân tử rất nhỏ, lực liên kết mạnh, các phân tử chỉ dao động xung quanh vị trí cân bằng cố định.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
So sánh nào sau đây đúng khi nói về sự giãn nở vì nhiệt của các chất rắn, lỏng, khí?
Các chất giãn nở vì nhiệt giống nhau.
Chất rắn giãn nở vì nhiệt nhanh nhất.
Chất khí giãn nở vì nhiệt nhanh nhất.
Chất lỏng giãn nở vì nhiệt nhanh nhất.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiệu chuẩn một nhiệt kế là việc
Xác định đơn vị đo được dùng trên nhiệt kế.
Xác đinh khoảng đo của một nhiệt kế.
xác định giá trị trung bình của nhiệt độ giữa các lần đo khác nhau.
xác định các vạch đo chính xác cho một nhiệt kế được chế tạo.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi chế tạo một nhiệt kế và hiệu chuẩn, người ta đo được khoảng cách giữa 0 độ C và 100 độ C là 30 cm. Vậy khoảng cách từ 10 độ đến 40 độ C bằng bao nhiêu?
12 cm.
9 cm.
6 cm.
12 com.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
27 questions
Ôn lý
Quiz
•
12th Grade
28 questions
Định luật ohm
Quiz
•
11th Grade
25 questions
KIỂM TRA MÁY QUANG PHỔ CÁC LOẠI QUANG PHỔ
Quiz
•
12th Grade
24 questions
Lý 12 GKII
Quiz
•
12th Grade
28 questions
NHIỆT ĐỘ. THANG NHIỆT ĐỘ - NHIỆT KẾ
Quiz
•
12th Grade - University
28 questions
Mô hình ĐHPT chất khí
Quiz
•
12th Grade
28 questions
Đề 6
Quiz
•
12th Grade
31 questions
SÓNG CƠ - BÀI TẬP
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs
Quiz
•
10th - 12th Grade
73 questions
S1 Interim Review Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
37 questions
Forces-Conceptual Physics
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newtons Laws of Motion
Quiz
•
10th - 11th Grade
18 questions
Conservation of Energy
Quiz
•
10th Grade
107 questions
Physics Interim Review Game
Quiz
•
11th Grade
46 questions
Acceleration and Force Equations
Quiz
•
11th Grade - University
25 questions
Newton's Second Law
Quiz
•
11th Grade