PHIẾU ÔN TIẾNG VIỆT SỐ 2

PHIẾU ÔN TIẾNG VIỆT SỐ 2

7th - 10th Grade

18 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Truyện An Dương Vương và Mị Châu- Trọng Thuỷ

Truyện An Dương Vương và Mị Châu- Trọng Thuỷ

10th Grade

15 Qs

VĂN 7, Ý NGHĨA  VĂN CHƯƠNG (KÌ 2)

VĂN 7, Ý NGHĨA VĂN CHƯƠNG (KÌ 2)

7th Grade

20 Qs

TÔI ĐI HỌC

TÔI ĐI HỌC

8th Grade

18 Qs

Ôn tập VB Khi con tu hú

Ôn tập VB Khi con tu hú

8th Grade

20 Qs

VTe JP8

VTe JP8

8th Grade

19 Qs

明月几时有(A)

明月几时有(A)

6th - 12th Grade

19 Qs

Unit 6: Lesson 1-2: Vocabulary : Gender Equality

Unit 6: Lesson 1-2: Vocabulary : Gender Equality

10th Grade

18 Qs

Chí khí anh hùng

Chí khí anh hùng

10th Grade

15 Qs

PHIẾU ÔN TIẾNG VIỆT SỐ 2

PHIẾU ÔN TIẾNG VIỆT SỐ 2

Assessment

Quiz

World Languages

7th - 10th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Hoa My

Used 21+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

18 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào không cùng nhóm cấu tạo với các từ còn lại ?

a. nắng nôi

b. nóng nảy

c. nứt nẻ

d. nồng nàn

e. nơm nớp

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào không cùng nhóm cấu tạo với các từ còn lại ?

a. đi đứng

b. mặt mũi

c. tóc tai

d. đứng đắn

e. rổ rá

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào không cùng nhóm cấu tạo với các từ còn lại ?

a. lạnh toát

b. lạnh giá

c. lạnh nhạt

d. lành lạnh

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào không cùng nhóm cấu tạo với các từ còn lại ?

a. ngay thẳng

b. ngay ngắn

c. ngay thật

d. chân thật

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào không cùng nhóm cấu tạo với các từ còn lại ?

a. lạ lùng

b. lạ lẫm

c. xa lạ

d. là lạ

e. lạ lắm

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ/thành ngữ có thể thay thế cho từ/thành ngữ được gạch chân trong mỗi câu sau:

Mozart là một nhạc sĩ tài hoa.

A. tài năng

B. tài nghệ

C. tài nguyên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ/thành ngữ có thể thay thế cho từ/thành ngữ được gạch chân trong mỗi câu sau:

Cẩu Khây đưa đôi tay cứng như sắt đấm vỡ cửa hang.

A. cứng như đồng

B. cứng cỏi

C. cứng cáp

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?